Akali Splash Art
Akali

Akali Top

Sát Thủ Đơn Độc
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,3%
Tỉ lệ chọn: 7,1%
Tỉ lệ cấm: 8,8%
Đã phân tích: 8008 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid Top ARAM

Akali Vị trí

Akali
  • Mid

    (Mid - 79,5%) 6370 trận
  • Top

    (Top - 20,9%) 1674 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 8582 ARAM trận

Akali Top Thống kê

49,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
20,9%
Top (Tỉ lệ vị trí)
8,8%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
7,3
Hạ gục/Trận
5,6
Tử vong/Trận
4,3
Hỗ trợ/Trận
0,30
Mắt/Phút
5,78
Lính/Phút
391
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 6,9%
Phép thuật: 87,4%
Chuẩn: 5,77%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Akali Top

Phổ biến nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
50,5% Tỉ lệ thắng 48,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
99,0% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Akali Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
48,1% Tỉ lệ thắng 55,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 78,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,5% Tỉ lệ thắng 7,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
46,1% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng)
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
54,1% Tỉ lệ thắng 13,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 31,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
51,5% Tỉ lệ thắng 39,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
52,7% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 78,8% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mặt Nạ Ma Ám
Mặt Nạ Ma Ám (1300 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
58,5% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
64,5% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
46,1% Tỉ lệ thắng 15,5% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
42,7% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
64,5% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng)
31,0% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng)
50,4% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
47,3% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
64,6% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn

Akali Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,0% Tỉ lệ thắng 55,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,0% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn

Akali tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Akali Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,4% Tỉ lệ thắng 69,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
55,4% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn

Akali cốt truyện:

Rời khỏi Hội Kinkou, từ bỏ danh hiệu Nắm Đấm Bóng Đêm, Akali giờ trở thành thứ vũ khí giết chóc hành động một mình mà người dân cần. Dù vẫn khắc ghi những gì học được từ Shen, cô đã thế sẽ tiêu diệt mọi kẻ thù của Ionia, từng mạng từng mạng một. Akali có thể ra tay trong yên lặng, nhưng thông điệp của cô rất rõ ràng: hãy khiếp sợ một sát thủ vô chủ.

Akali mẹo:

  • Akali rất mạnh khi tiêu diệt các tướng yếu máu. Để đồng đội mở giao tranh trước rồi tập kích sau.
  • Bom Khói giúp bạn an toàn trong những tình huống nguy hiểm nhất. Dùng khoảng thời gian đó để hồi nội năng và phản công.

Chơi đối đầu Akali

  • Akali vẫn có thể bị trúng kỹ năng diện rộng khi đang được Che Phủ. Làm thế sẽ thoáng hiện vị trí của cô.
  • Phi Đao Năm Cánh của Akali rất mạnh khi dùng ở tầm tối đa và đầy năng lượng. Giao tranh khi cô thấp nội năng để tối đa hóa cơ hội thắng trao đổi.
  • Biến về nếu thấp máu và Akali có chiêu cuối.

Akali mô tả kỹ năng:

Dấu Ấn Sát Thủ
P
Dấu Ấn Sát Thủ (nội tại)
Dùng kỹ năng sát thương tướng địch tạo một vòng năng lượng quanh chúng. Rời khỏi vòng này cường hóa đòn đánh kế tiếp của Akali, giúp tăng tầm và sát thương.
Phi Đao Năm Cánh
Q
Phi Đao Năm Cánh (Q)
Akali ném ra năm phi đao, gây sát thương dựa trên Sức mạnh Công kích cộng thêm và Sức mạnh Phép thuật của cô, đồng thời làm chậm.
Bom Khói
W
Bom Khói (W)
Akali ném bom khói và nhận thêm Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc. Khi đứng trong khói mù, Akali được vô hình và không thể bị chỉ định. Tấn công hoặc dùng kỹ năng thoáng làm cô lộ diện.
Phóng Phi Tiêu
E
Phóng Phi Tiêu (E)
Akali nhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây sát thương phép. Kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải bị đánh dấu. Tái kích hoạt để lướt tới chỗ mục tiêu bị đánh dấu, gây thêm sát thương.
Sát Chiêu Hoàn Hảo
R
Sát Chiêu Hoàn Hảo (R)
Akali lướt theo hướng chỉ định, gây sát thương lên kẻ địch trúng chiêu. Tái kích hoạt: Akali lướt theo hướng chỉ định, kết liễu tất cả kẻ địch trúng chiêu.