Galio Splash Art
Galio

Galio Support

Vệ Thần Khổng Lồ
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 51,1% | với vai trò Support 51,0%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 6,4% | với vai trò Support 0,7%
Tỉ lệ cấm: 3,4%
Đã phân tích: 31121 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.18 (25.18)
Mid Support ARAM

Galio Support Hướng dẫn

B+ Tier

Galio chơi trên trung bình ở Support với tỷ lệ thắng 51,0% (hạng 15 trong các tướng Support), so với 51,1% tỷ lệ thắng tổng thể. Lựa chọn ổn nếu thực hiện đúng. Galio giữ được độ phổ biến khá ổn với 6,4% tỷ lệ pick tổng thể và 0,7% tỷ lệ pick ở Support ở Plat+ patch 15.18 (25.18)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 31121 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 10,4% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Thép Gai, rồi Dây Chuyền Iron Solari, Giáp Gai, và Tim Băng. Galio kiểm soát tầm nhìn yếu - 0,84 ward/phút (hạng 32 trong các support). Trung bình 2,5 KDA (hạng 25 trong các tướng Support). Có 3,4% tỷ lệ bị ban (vị trí 77). Galio gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Sách Phép, Tốc Biến Ma Thuật, Giao Hàng Bánh Quy, Thấu Thị Vũ Trụ, (Cảm Hứng) và Áo Choàng Mây, Mau Lẹ, (Pháp Thuật). Trong game, người chơi thường ưu tiên W > E > Q để lên max kỹ năng.

Galio Vị trí

Galio
  • Mid

    (Mid - 84,4%) 26254 trận
  • Support

    (Support - 10,4%) 3227 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 29002 ARAM trận

Galio Support Thống kê

51,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
10,4%
Support (Tỉ lệ vị trí)
3,4%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
2,9
Hạ gục/Trận
6,8
Tử vong/Trận
13,9
Hỗ trợ/Trận
0,84
Mắt/Phút
1,34
Lính/Phút
303
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 3,4%
Phép thuật: 87,3%
Chuẩn: 9,27%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Galio Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
48,9% Tỉ lệ thắng 68,1% Tỉ lệ chọn2197 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
78,4% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn8 trận

Galio Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,9% Tỉ lệ thắng 79,0% Tỉ lệ chọn2549 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,4% Tỉ lệ thắng 43,8% Tỉ lệ chọn1413 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

51,3% Tỉ lệ thắng 31,2% Tỉ lệ chọn1007 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
55,9% Tỉ lệ thắng 9,7% Tỉ lệ chọn311 trận
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
61,7% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn267 trận
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
24,8% Tỉ lệ thắng 13,1% Tỉ lệ chọn422 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
60,4% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn11 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
56,8% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn67 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
55,9% Tỉ lệ thắng 9,7% Tỉ lệ chọn311 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

55,5% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn106 trận
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Dây Chuyền Chuộc Tội
Dây Chuyền Chuộc Tội (2300 vàng) 200 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Năng Lượng Cơ Bản
10% Sức Mạnh Lá Chắn và Hồi Máu

Phán Quyết
Hồi lại 200 - 400 Máu cho tướng đồng minh và gây sát thương chuẩn tương đương 10% Máu tối đa của tướng địch sau 2,5 giây.
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
84,7% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn39 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
100,0% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn216 trận
Trang bị khác
Trái Tim Khổng Thần
Trái Tim Khổng Thần (3000 vàng) 900 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hấp Thụ Khổng Lồ (0 giây) mỗi mục tiêu
Nếu có tướng địch ở gần trong vài giây, Đòn Đánh tiếp theo lên chúng sẽ gây 70 + 6% Máu tối đa của bạn thành sát thương vật lý cộng thêm và chuyển hóa 8% sát thương đã gây ra thành Máu tối đa.
Khổng Lồ Hóa
Với mỗi 1000 Máu tối đa, tăng 3% kích cỡ, tối đa 30%.
99,3% Tỉ lệ thắng 10,0% Tỉ lệ chọn322 trận
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng) 350 Máu
55 Giáp
4% Tốc Độ Di Chuyển

Nhịp Độ Đáy Sâu
Khi di chuyển, tích tụ 20 Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm. Đòn đánh tiếp theo giải phóng lượng Tốc Độ Di Chuyển cộng dồn để gây sát thương vật lý cộng thêm.
Không Thể Nhấn Chìm
Hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm bị giảm đi 25%.
49,6% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn217 trận
Áo Choàng Hắc Quang
Áo Choàng Hắc Quang (2800 vàng) 400 Máu
40 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
Tàn Phá
Tiêu diệt một kẻ địch sẽ gây sát thương phép ra xung quanh chúng.
50,2% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn216 trận
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
0,0% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn216 trận
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
100,0% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn216 trận
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
99,6% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn211 trận
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
99,9% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn108 trận

Galio Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Pháp Thuật
Áo Choàng Mây
Áo Choàng Mây

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,1% Tỉ lệ thắng 50,3% Tỉ lệ chọn1622 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Sách Phép
Sách Phép

Sách Phép

Đổi một trong các Phép Bổ Trợ bạn đang dùng lấy một Phép Bổ Trợ mới chỉ dùng một lần. Mỗi…

Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Pháp Thuật
Áo Choàng Mây
Áo Choàng Mây

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Mau Lẹ
Mau Lẹ

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

56,9% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn127 trận

Galio tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Galio Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > E > Q
47,8% Tỉ lệ thắng 40,6% Tỉ lệ chọn1309 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
61,3% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn40 trận

Bị khắc chế bởi Galio

Tướng khắc chế Galio

Galio Support Đối kháng Đường

Galio cốt truyện:

Bức tượng đá khổng lồ Galio sừng sững đứng canh gác bên ngoài thành Demacia rực rỡ. Như một bức tường thành được tạo nên để chống lại các pháp sư của kẻ địch, Galio đứng bất động qua nhiều thập kỉ cho đến một ngày, nhờ thứ ma thuật hùng mạnh đã khiến ông chuyển mình sống dậy. Sau khi được tái thế, Galio dành hết thời gian tận hưởng niềm vui chiến trận cùng vinh dự hiếm hoi được bảo vệ đồng bào. Nhưng thắng lợi của ông luôn có hai mặt. Bởi thứ ma thuật ông đang cố gắng đánh bại lại chính là ngọn nguồn giúp ông thức giấc. Và ngay sau khi chiến thắng, ông sẽ lại trở thành bức tượng đá im lìm như ngày nào.

Galio mẹo:

  • Bạn có thể giải phóng Lá Chắn Durand dù đang bị khống chế.
  • Bạn có thể dùng biểu tượng đồng minh trên bản đồ nhỏ để tung Siêu Hùng Giáng Thế.
  • Bạn có thể tận dụng bước lùi của Cú Đấm Công Lý để né chiêu.

Chơi đối đầu Galio

  • Galio đi chậm hơn khi đang vận Lá Chắn Durand.
  • Siêu Hùng Giáng Thế có thể bị ngắt trước khi Galio vút lên không.
  • Galio không thể lướt qua tường với Cú Đấm Công Lý.

Galio mô tả kỹ năng:

Cú Nện Khổng Lồ
P
Cú Nện Khổng Lồ (nội tại)
Cứ sau vài giây, đòn đánh kế tiếp của Galio gây thêm sát thương phép trong một vùng.
Đôi Cánh Chiến Trận
Q
Đôi Cánh Chiến Trận (Q)
Galio tung ra hai luồng gió hội tụ lại thành bão gây sát thương theo thời gian.
Lá Chắn Durand
W
Lá Chắn Durand (W)
Galio di chuyển chậm lại và tiến vào thế thủ. Khi dừng vận sức, Galio sẽ khiêu khích và gây sát thương các kẻ địch gần đó.
Cú Đấm Công Lý
E
Cú Đấm Công Lý (E)
Galio lùi lại một bước rồi lao tới, hất tung tướng địch đầu tiên đụng phải.
Siêu Hùng Giáng Thế
R
Siêu Hùng Giáng Thế (R)
Galio chọn vị trí một đồng minh làm điểm đáp, tạo cho tất cả đồng minh trong khu vực một lớp giáp phép. Sau chốc lát, Galio đáp xuống vị trí đó, hất tung các kẻ địch xung quanh.

Galio Skins and Splash Arts