Tristana Splash Art
Tristana

Tristana Mid

Tay Súng Yordle
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,2% | với vai trò Mid 47,2%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 5,8% | với vai trò Mid 0,5%
Tỉ lệ cấm: 2,4%
Đã phân tích: 28516 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.18 (25.18)
ADC ARAM

Tristana Vị trí

Tristana
  • ADC

    (ADC - 89,8%) 25616 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 44458 ARAM trận

Tristana Mid Thống kê

47,2%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
9,2%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
2,4%
Tỉ lệ cấm
0,0030
Ngũ sát/Trận
7,1
Hạ gục/Trận
6,1
Tử vong/Trận
4,4
Hỗ trợ/Trận
0,32
Mắt/Phút
7,35
Lính/Phút
439
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 86,7%
Phép thuật: 9,7%
Chuẩn: 3,66%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Tristana Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
46,4% Tỉ lệ thắng 55,5% Tỉ lệ chọn1450 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
51,0% Tỉ lệ thắng 18,8% Tỉ lệ chọn491 trận

Tristana Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
46,2% Tỉ lệ thắng 91,9% Tỉ lệ chọn2398 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,5% Tỉ lệ thắng 76,0% Tỉ lệ chọn1984 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

45,9% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn317 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
58,8% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn135 trận
Build cốt lõi
Ná Cao Su Trinh Sát
Ná Cao Su Trinh Sát (600 vàng) 20% Tốc Độ Đánh
Hồng Tâm
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
Đòn đánh sẽ giảm thời gian hồi của hiệu ứng này đi 1 giây.
->
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
52,3% Tỉ lệ thắng 12,7% Tỉ lệ chọn332 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
60,1% Tỉ lệ thắng 24,9% Tỉ lệ chọn651 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
69,9% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn18 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
58,8% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn135 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,5% Tỉ lệ thắng 76,0% Tỉ lệ chọn1984 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

45,9% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn317 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
69,6% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn106 trận
Build hoàn chỉnh
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
66,0% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn144 trận
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
59,1% Tỉ lệ thắng 16,5% Tỉ lệ chọn432 trận
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

55,8% Tỉ lệ thắng 13,1% Tỉ lệ chọn343 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
49,6% Tỉ lệ thắng 6,0% Tỉ lệ chọn157 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
66,0% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn144 trận
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
54,9% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn108 trận
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
60,4% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn99 trận
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
52,5% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn82 trận

Tristana Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

47,9% Tỉ lệ thắng 34,3% Tỉ lệ chọn895 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,6% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn49 trận

Tristana tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Tristana Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
45,3% Tỉ lệ thắng 53,5% Tỉ lệ chọn1396 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
68,5% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn12 trận

Bị khắc chế bởi Tristana

Tướng khắc chế Tristana

Tristana Mid Đối kháng Đường

Tristana cốt truyện:

Trong khi nhiều Yordle khác dùng năng lượng để khám phá, sáng chế, hoặc chỉ bày trò nghịch ngợm, Tristana luôn thích thú với những chuyến phiêu lưu của các chiến binh vĩ đại. Cô đã nghe nói nhiều về Runeterra, các phe phái, các cuộc chiến, và tin rằng giống loài mình cũng có thể trở thành huyền thoại. Lần đầu đặt chân lên thế giới, cô mang theo khẩu đại bác Bom Thủ, và nhảy thẳng vào chiến trường bằng lòng can đảm và lạc quan không thể lay chuyển.

Tristana mẹo:

  • Khẩu súng to của Tristana giúp cô bắn được các mục tiêu ở khoảng cách xa. Lợi dụng điều này để ngăn kẻ địch áp sát được bạn.
  • Sử dụng Phóng Nhảy Tên Lửa sau khi bạn đã tích tụ đủ Bọc Thuốc Súng trên một kẻ địch để kết liễu chúng bằng một lượng sát thương bộc phá.
  • Tận dụng Súng Liên Thanh để giúp tích Bọc Thuốc Súng trên tướng địch nhanh hơn.

Chơi đối đầu Tristana

  • Nếu bạn thấy Tristana kích hoạt chiêu Súng Liên Thanh trong một cuộc chiến, hãy làm choáng cô ta rồi rút lui chờ đến khi kĩ năng hết hiệu lực.
  • Hãy tránh xa những quân lính của bạn để khỏi bị tác động sát thương từ Bọc Thuốc Súng.

Tristana mô tả kỹ năng:

Ngắm Bắn
P
Ngắm Bắn (nội tại)
Tristana được tăng thêm Tầm Đánh khi lên cấp.
Súng Liên Thanh
Q
Súng Liên Thanh (Q)
Tốc độ Đánh của Tristana được tăng rất nhiều trong một khoảng thời gian ngắn.
Phóng Nhảy Tên Lửa
W
Phóng Nhảy Tên Lửa (W)
Tristana nhảy đến vị trí mục tiêu, gây sát thương và làm chậm các đơn vị xung quanh nơi tiếp đất trong thoáng chốc.
Bọc Thuốc Súng
E
Bọc Thuốc Súng (E)
Khi Tristana tiêu diệt một đơn vị, phát đạn của cô bắn tung ra thành những mảnh nhỏ, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Có thể kích hoạt để đặt một quả bom lên mục tiêu kẻ địch, thứ sẽ phát nổ sau một thời gian ngắn và gây sát thương lên những đơn vị xung quanh.
Đại Bác Đẩy Lùi
R
Đại Bác Đẩy Lùi (R)
Tristana nạp một viên đạn cỡ bự vào vũ khí rồi bắn vào kẻ địch. Gây Sát thương Phép và đẩy lùi mục tiêu. Nếu mục tiêu đang mang trên mình Bọc Thuốc Súng, quả bom sẽ nổ với phạm vi gấp đôi.

Tristana Skins and Splash Arts