Mid Matchup

Akali vs Lux

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Akali

Akali

Sát Thủ Đơn Độc
Mid
Akali Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
50,33%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,3%
Akali vs Lux Thắng
51,7%
Lux vs Akali Thắng
Lux

Lux

Tiểu Thư Ánh Sáng
Mid
Lux Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,06%

Akali vs Lux - Hướng dẫn đối đầu Mid bản vá 15.15 (25.15)

Akali Mid vs Lux Mid - Ai mạnh hơn?

Akali Mid chơi khó khăn khi gặp Lux (tỷ lệ thắng 48,3%) theo dữ liệu từ 1121 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Akali.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Akali Mid vs Lux Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Đại chiến meta hiện tại: Akali (6,2% tỷ lệ chọn, thứ 7 phổ biến nhất trong 57 tướng Mid) đối đầu Lux (4,4%, thứ 18). Hai ông lớn đường giữa này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Sốc Điện + Tác Động Bất Chợt (54,2% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Quyền Trượng Bão Tố, Ngọn Lửa Hắc Hóa, Sách Chiêu Hồn Mejai, và Giày Pháp Sư nâng cơ hội từ 48,3% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Survive và scale: Akali đối mặt cả bất lợi matchup (48,32%) và farming (5,42 vs 6,26/phút). Với thâm hụt 0,84 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Akali output damage nhiều hơn (866 vs 795/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Lux dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,7%) và KDA (2,80 vs 2,30, thứ 5 vs thứ 25). Người chơi Akali cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Akali vs Lux - So sánh chỉ số Mid

Akali Mid
Akali Mid
Đối đầu
Lux Mid
Lux Mid
B+TierA+
48,3%Winrate Matchup51,7%
50,33%Winrate Vị trí51,06%
#32Xếp hạng Winrate#21
6,2%Tỷ lệ Pick4,4%
2,3KDA Trung bình2,8
413Vàng mỗi Phút384
5,42Lính/Phút6,26
0,32Ward mỗi Phút0,33
866Sát thương mỗi Phút795

Cách đánh bại Lux khi chơi Akali (Mid)

Trận đấu cân bằng giữa Akali và Lux mid. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Akali gây sát thương phép. Tìm cơ hội roam và tạo lợi thế cho side lane. Lux chủ yếu gây sát thương phép (89.84%) - cân nhắc build MR.

Lux farm tốt hơn (42 vs 55) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Akali Mid chống lại Lux Mid

Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.

Akali vs Lux: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
48,3% Tỉ lệ thắng57,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
48,3% Tỉ lệ thắng57,2% Tỉ lệ chọn

Akali vs Lux: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu.

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,2% Tỉ lệ thắng75,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát thương thích ứng.

Sát thương: 70 - 240 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) sát thương.
Hồi chiêu: 20 giây

'Thật lạ khi chúng ta gọi họ là "Thần Sấm" trong khi sét mới là thứ họ dùng.'

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo cấp) lên tướng địch sau khi lướt, nhảy, bay, dịch chuyển, hoặc sau khi thoát tàng hình trong 4 giây.

Hồi chiêu: 10 giây.

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.

Nhận 6 Điểm Hồi Phụ Kiện với mỗi ký ức đã thu thập. Trong các chế độ chơi mà Phụ Kiện tầm nhìn không tồn tại, thay vào đó nhận 3 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗi cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng. Nhận 1 cộng dồn Thợ Săn Tiền Thưởng khi tham gia hạ gục kẻ địch lần đầu.

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn.
(Sát thương diện rộng chỉ tăng thêm 8%)

Tham gia hạ gục tướng địch sẽ giảm hồi chiêu hiện tại cho Chiêu Cuối của bạn đi 7%.

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
v.v.

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,2% Tỉ lệ thắng1,6% Tỉ lệ chọn

Akali vs Lux: Mid Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
Tập Trung Cao Độ
Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
44,0% Tỉ lệ thắng73,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

46,0% Tỉ lệ thắng75,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,2% Tỉ lệ thắng17,9% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
0,0% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
->
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
37,5% Tỉ lệ thắng16,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
48,4% Tỉ lệ thắng30,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,2% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
100,0% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
98,8% Tỉ lệ thắng0,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,2% Tỉ lệ thắng17,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
->
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
88,1% Tỉ lệ thắng1,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
59,6% Tỉ lệ thắng12,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

35,5% Tỉ lệ thắng16,9% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
59,6% Tỉ lệ thắng12,2% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
100,0% Tỉ lệ thắng4,9% Tỉ lệ chọn
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
49,2% Tỉ lệ thắng4,8% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
25,2% Tỉ lệ thắng4,8% Tỉ lệ chọn
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Lướt Siêu Thanh
Lướt về hướng chỉ định, bắn ra loạt tia lửa gây sát thương phép.
49,1% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn

Akali vs Lux: Mid Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Phi Đao Năm Cánh Akali ném ra năm phi đao, gây sát thương dựa trên Sức mạnh Công kích cộng thêm và Sức mạnh Phép thuật của cô, đồng thời làm chậm.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Bom Khói Akali ném bom khói và nhận thêm Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc. Khi đứng trong khói mù, Akali được vô hình và không thể bị chỉ định. Tấn công hoặc dùng kỹ năng thoáng làm cô lộ diện.
W
W
W
W
W
E
E
Phóng Phi Tiêu Akali nhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây sát thương phép. Kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải bị đánh dấu. Tái kích hoạt để lướt tới chỗ mục tiêu bị đánh dấu, gây thêm sát thương.
E
E
E
E
E
R
R
Sát Chiêu Hoàn Hảo Akali lướt theo hướng chỉ định, gây sát thương lên kẻ địch trúng chiêu. Tái kích hoạt: Akali lướt theo hướng chỉ định, kết liễu tất cả kẻ địch trúng chiêu.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
44,6% Tỉ lệ thắng68,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Phi Đao Năm Cánh Akali ném ra năm phi đao, gây sát thương dựa trên Sức mạnh Công kích cộng thêm và Sức mạnh Phép thuật của cô, đồng thời làm chậm.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Bom Khói Akali ném bom khói và nhận thêm Tốc độ Di chuyển trong thoáng chốc. Khi đứng trong khói mù, Akali được vô hình và không thể bị chỉ định. Tấn công hoặc dùng kỹ năng thoáng làm cô lộ diện.
W
W
W
W
W
R
E
Phóng Phi Tiêu Akali nhảy lùi lại và phóng phi tiêu ra trước mặt, gây sát thương phép. Kẻ địch đầu tiên hoặc khói mù trúng phải bị đánh dấu. Tái kích hoạt để lướt tới chỗ mục tiêu bị đánh dấu, gây thêm sát thương.
E
E
E
E
E
R
R
Sát Chiêu Hoàn Hảo Akali lướt theo hướng chỉ định, gây sát thương lên kẻ địch trúng chiêu. Tái kích hoạt: Akali lướt theo hướng chỉ định, kết liễu tất cả kẻ địch trúng chiêu.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
68,7% Tỉ lệ thắng1,1% Tỉ lệ chọn

Akali mẹo:

  • Akali rất mạnh khi tiêu diệt các tướng yếu máu. Để đồng đội mở giao tranh trước rồi tập kích sau.
  • Bom Khói giúp bạn an toàn trong những tình huống nguy hiểm nhất. Dùng khoảng thời gian đó để hồi nội năng và phản công.

Chơi đối đầu Lux

  • Lux has powerful zone control abilities. Try to spread out and attack from different directions so she cannot lock down a specific area.
  • When retreating with low health, be prepared to dodge Lux's Final Spark, a red targeting beam fires prior to the main beam, so try to move to the side if possible.