Briar Jungle có lợi thế nhỏ khi đối đầu Nocturne (tỷ lệ thắng 51,3%) dựa trên 1233 trận. Tình thế hơi nghiêng về Briar.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Briar Jungle vs Nocturne Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 61,8% trong trận đấu này.
Với 4,2% độ phổ biến, Briar liên tục đối mặt Nocturne - tướng thống trị meta (7,0%, thứ 6 trong 54 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Briar ổn định ở patch hiện tại. Briar thể hiện sự ổn định xuất sắc, kết hợp tỷ lệ thắng tổng thể mạnh 52,0% với thành công trong matchup. Tối ưu cho ổn định: Sẵn Sàng Tấn Công kết hợp Đắc Thắng (67,1% tỷ lệ thắng, 1,4% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Rìu Đại Mãng Xà > Rìu Đen > Vũ Điệu Tử Thần với Giày Thép Gai mang lại 61,8% tỷ lệ thắng chống Nocturne.
Thống trị lane: Briar không chỉ thắng matchup mà còn áp đảo CS (6,04/phút vs 5,80 của Nocturne). Lợi thế 0,24 CS/phút này tạo ra khoảng cách vàng đáng kể, củng cố thêm vị thế đã có lợi. Ưu thế toàn diện: Briar thống trị cả tỷ lệ thắng (51,3%) và damage output (786 vs 635/phút, thứ 2 trong Jungle). Chênh lệch 151 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thắng không đẹp: Briar giành matchup (51,3%) dù có KDA thấp hơn (2,30 vs 2,80). Điều này cho thấy bạn thắng nhờ macro influence và clutch play thay vì clean laning phase.
Briar Jungle | Đối đầu | Nocturne Jungle |
---|---|---|
S | Tier | S+ |
51,3% | Winrate Matchup | 48,8% |
52,03% | Winrate Vị trí | 51,57% |
#4 | Xếp hạng Winrate | #7 |
4,2% | Tỷ lệ Pick | 7,0% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,8 |
438 | Vàng mỗi Phút | 408 |
6,04 | Lính/Phút | 5,80 |
0,18 | Ward mỗi Phút | 0,24 |
786 | Sát thương mỗi Phút | 635 |
Briar vs Nocturne ở rừng tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Briar gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Nocturne gây sát thương vật lý (85.01%) - armor items có thể cần thiết.
Lợi thế farm của Briar (25 vs 34) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18