Caitlyn ADC chơi khó khăn khi gặp Tristana (tỷ lệ thắng 46,6%) theo dữ liệu từ 2669 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Caitlyn.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Caitlyn ADC vs Tristana ADC cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 59,7% trong trận đấu này.
Caitlyn thống trị meta (thứ 6 phổ biến nhất, 11,7% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Tristana (5,3% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường dưới hiện tại. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier B tương đương, Caitlyn gặp khó với chỉ 46,6% tỷ lệ thắng. Cơ chế Tristana tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Nhịp Độ Chết Người + Hiện Diện Trí Tuệ (49,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Mũi Tên Yun Tal, Vô Cực Kiếm, Đại Bác Liên Thanh, và Giày Cuồng Nộ nâng cơ hội từ 46,6% lên 59,7% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Caitlyn đối mặt cả bất lợi matchup (46,59%) và farming (6,42 vs 6,47/phút). Với thâm hụt 0,05 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Damage không bằng thắng: Caitlyn output damage nhiều hơn (827 vs 699/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Tristana dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,4%) và KDA (2,40 vs 2,10, thứ 17 vs thứ 27). Người chơi Caitlyn cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Caitlyn ADC | Đối đầu | Tristana ADC |
---|---|---|
B | Tier | B |
46,6% | Winrate Matchup | 53,4% |
48,92% | Winrate Vị trí | 49,47% |
#25 | Xếp hạng Winrate | #22 |
11,7% | Tỷ lệ Pick | 5,3% |
2,1 | KDA Trung bình | 2,4 |
429 | Vàng mỗi Phút | 464 |
6,42 | Lính/Phút | 6,47 |
0,28 | Ward mỗi Phút | 0,32 |
827 | Sát thương mỗi Phút | 699 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Caitlyn gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Tristana gây sát thương vật lý (86.78%) - armor items có thể cần thiết.
Tristana farm tốt hơn (23 vs 24) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA thấp hơn (2,1 vs 2,4) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Focus farm và scaling, tránh all-in sớm khi chưa có lợi thế rõ ràng.
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…
Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18