Nidalee Jungle thắng phần lớn trận đấu khi gặp Graves (tỷ lệ thắng 56,8%) dựa trên 1193 trận. Matchup này rất có lợi cho người chơi Nidalee.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Nidalee Jungle vs Graves Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 56,5% trong trận đấu này.
Với 3,9% độ phổ biến, Nidalee liên tục đối mặt Graves - tướng thống trị meta (4,9%, thứ 15 trong 54 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Nidalee ổn định ở patch hiện tại. Tối đa hóa lợi thế: Setup rune Thu Thập Hắc Ám + Tác Động Bất Chợt đạt 56,3% tỷ lệ thắng (6,7% độ phổ biến), trong khi build core Kiếm Tai Ương > Mặt Nạ Đọa Đày Liandry > Đồng Hồ Cát Zhonya với Giày Pháp Sư (56,5% tỷ lệ thắng) giúp bạn snowball lợi thế thành chiến thắng chắc chắn trước 15 phút.
Thắng nhờ macro: Nidalee giành matchup (56,83%) dù thua về CS (5,46 vs 7,69/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Chất lượng hơn số lượng: Nidalee thắng nhờ smart play hơn là raw damage - dù DPS thấp hơn (668 vs 769/phút), tỷ lệ thắng 56,8% cho thấy utility, positioning và teamfight impact vượt trội. Thống trị toàn diện: Nidalee dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (56,8%) và KDA (2,80 vs 2,50) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Nidalee Jungle | Đối đầu | Graves Jungle |
---|---|---|
C | Tier | B |
56,8% | Winrate Matchup | 43,2% |
48,26% | Winrate Vị trí | 48,57% |
#47 | Xếp hạng Winrate | #43 |
3,9% | Tỷ lệ Pick | 4,9% |
2,8 | KDA Trung bình | 2,5 |
442 | Vàng mỗi Phút | 480 |
5,46 | Lính/Phút | 7,69 |
0,18 | Ward mỗi Phút | 0,20 |
668 | Sát thương mỗi Phút | 769 |
Trận đấu Nidalee vs Graves ở rừng có lợi với định vị đúng. Tận dụng lợi thế và kiểm soát nhịp độ trận đấu.
Nidalee gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Graves gây sát thương vật lý (84.57%) - armor items có thể cần thiết.
Graves farm tốt hơn (2 vs 44) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,8 vs 2,5) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Kiểm soát nhịp độ trận đấu, push advantage khi có cơ hội.
Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Nhận được 10 Tốc Độ Di Chuyển và 13 - 30 Sức Mạnh Thích Ứng (tùy theo cấp) khi …
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …
Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18