Amumu Splash Art
Amumu

Amumu Support

Xác Ướp U Sầu
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,0%
Tỉ lệ chọn: 3,2%
Tỉ lệ cấm: 2,0%
Đã phân tích: 32179 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.14.1 (25.14.1)
Jungle Support ARAM

Amumu Vị trí

Amumu
  • Jungle

    (Jungle - 89,2%) 28704 trận
  • Support

    (Support - 10,4%) 3331 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 72749 ARAM trận

Amumu Support Thống kê

50,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
10,4%
Support (Tỉ lệ vị trí)
2,0%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
2,7
Hạ gục/Trận
7,7
Tử vong/Trận
13,2
Hỗ trợ/Trận
0,90
Mắt/Phút
1,31
Lính/Phút
287
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 10,8%
Phép thuật: 72,8%
Chuẩn: 16,42%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Amumu Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
49,7% Tỉ lệ thắng 67,1% Tỉ lệ chọn2234 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
65,5% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn5 trận

Amumu Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
47,1% Tỉ lệ thắng 81,4% Tỉ lệ chọn2713 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,5% Tỉ lệ thắng 45,8% Tỉ lệ chọn1526 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

46,4% Tỉ lệ thắng 23,2% Tỉ lệ chọn771 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,6% Tỉ lệ thắng 12,4% Tỉ lệ chọn412 trận
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
Mặt Nạ Vực Thẳm
Mặt Nạ Vực Thẳm (2650 vàng) 350 Máu
45 Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hủy Hoại
Tướng địch xung quanh sẽ chịu thêm 12% sát thương phép.
55,5% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn185 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
0,0% Tỉ lệ thắng 11,0% Tỉ lệ chọn366 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Giáp Lụa
Giáp Lụa (300 vàng) 15 Giáp
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
79,0% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn13 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
55,3% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn136 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
53,2% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn83 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,6% Tỉ lệ thắng 12,4% Tỉ lệ chọn412 trận
Build cốt lõi
Hỏa Ngọc
Hỏa Ngọc (800 vàng) 200 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Dây Chuyền Iron Solari
Dây Chuyền Iron Solari (2200 vàng) 200 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tận Hiến
Ban cho các đồng minh gần bên 200 - 360 Lá Chắn, giảm dần trong 2.5 giây.
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
75 Giáp

Gai
Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
50 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
89,4% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn66 trận
Build hoàn chỉnh
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
66,1% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn273 trận
Trang bị khác
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng) 350 Máu
50 Giáp
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Hiến Tế
Sau khi nhận hoặc gây sát thương, gây sát thương phép mỗi giây lên kẻ địch ở gần trong 3 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn274 trận
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
66,1% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn273 trận
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
65,5% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn273 trận
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
0,0% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn185 trận
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng) 75 Giáp
400 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Chiến Binh Mùa Đông
Giảm Tốc Độ Đánh của các tướng địch xung quanh đi 20%.
50,4% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn185 trận
Tụ Bão Zeke
Tụ Bão Zeke (2200 vàng) 300 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Băng Hỏa Cuồng Nộ
Sử dụng Chiêu Cuối sẽ triệu hồi một cơn bão quanh bạn trong 5 giây. Cơn bão này gây 30 sát thương phép mỗi giây lên tướng địch và Làm Chậm chúng đi 30%.
0,0% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn182 trận
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

0,0% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn92 trận

Amumu Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,7% Tỉ lệ thắng 70,9% Tỉ lệ chọn2360 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Nâng Cấp Băng Giá
Nâng Cấp Băng Giá

Nâng Cấp Băng Giá

Làm bất động tướng địch sẽ tạo ra 3 vệt băng kéo dài từ mục tiêu đến chỗ bản thân và các …

Tốc Biến Ma Thuật
Tốc Biến Ma Thuật

Tốc Biến Ma Thuật

Khi Tốc Biến đang hồi chiêu, nó được thay thế bởi Tốc Biến Ma Thuật.Tốc Biến Ma…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ
Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

Giảm Thời Gian Hồi Chiêu Theo Cấp Độ

+8 Tăng Tốc Kỹ Năng

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,6% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn128 trận

Amumu tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Amumu Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
44,7% Tỉ lệ thắng 25,5% Tỉ lệ chọn850 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
70,5% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn70 trận

Bị khắc chế bởi Amumu

Tướng khắc chế Amumu

Amumu Support Đối kháng Đường

Amumu cốt truyện:

Truyền thuyết kể rằng Amumu là một linh hồn đơn độc và u sầu xuất hiện từ Shurima cổ đại, cậu cứ mãi lang thang khắp thế gian tìm kiếm cho mình một người bạn. Lời nguyền từ thuở xa xưa đã khiến cậu phải sống cô độc suốt đời, bởi ai bị cậu chạm vào đều sẽ biến mất khỏi cuộc sống này vĩnh viễn. Những người từng thấy Amumu miêu tả cậu là một xác chết biết đi có vóc dáng nhỏ bé và quấn đầy băng vải. Amumu là nguồn cảm hứng viết nên những câu chuyện thần thoại, là nhân vật trong các bài hát và truyện kể dân gian được kể đi kể lại qua nhiều thế hệ đến nỗi chẳng ai có thể phân biệt đâu là sự thật và đâu là tưởng tượng được nữa.

Amumu mẹo:

  • Amumu khá phụ thuộc vào đồng đội, thế nên hãy cân nhắc đi cùng đồng đội để đạt hiệu quả tối đa.
  • Giảm thời gian hồi chiêu rất quan trọng đối với Amumu. Hãy giành lấy bùa lợi từ Khổng Lồ Đá Xanh bất cứ khi nào có thể.
  • Kĩ năng Tuyệt Vọng là một cách hữu hiệu để chống lại lũ tướng đỡ đòn, thế nên hãy áp sát những kẻ địch có nhiều máu nhất.

Chơi đối đầu Amumu

  • Tránh tụ tập lại một chỗ khi Amumu có chiêu cuối.
  • Di chuyển lắt léo, hay núp sau các đợt lính của mình nhằm tránh việc Amumu tung chiêu Quăng Dải Băng vào để mở đầu cuộc chiến.
  • Chiêu Tuyệt Vọng của Amumu là một giải pháp đáng gờm chống lại các món đồ cộng máu.

Amumu mô tả kỹ năng:

Cú Đập Nguyền Rủa
P
Cú Đập Nguyền Rủa (nội tại)
Đòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch, khiến chúng chịu thêm sát thương chuẩn khi trúng sát thương phép.
Quăng Dải Băng
Q
Quăng Dải Băng (Q)
Amumu quăng một dải băng dính vào mục tiêu, làm choáng rồi kéo hắn lại bên cạnh nạn nhân.
Tuyệt Vọng
W
Tuyệt Vọng (W)
Đau đớn tột cùng, kẻ địch xung quanh mất một số phần trăm Máu tối đa của chúng mỗi giây và bị làm mới Nguyền Rủa trên người.
Giận Dữ
E
Giận Dữ (E)
Vĩnh viễn giảm lượng sát thương vật lý mà Amumu gánh chịu. Amumu có thể phóng thích cơn giận, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh trúng, hồi chiêu của Giận Dữ được giảm đi.
Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu
R
Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (R)
Amumu trói những đơn vị địch xung quanh với băng gạc của mình, đặt hiệu ứng Nguyền Rủa, gây sát thương và làm choáng chúng.

Amumu Skins and Splash Arts