Amumu Splash Art
Amumu

Amumu Jungle

Xác Ướp U Sầu
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,7%
Tỉ lệ chọn: 3,9%
Tỉ lệ cấm: 2,3%
Đã phân tích: 4416 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Jungle ARAM

Amumu Vị trí

Amumu
  • Jungle

    (Jungle - 89,3%) 3944 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 7732 ARAM trận

Amumu Jungle Thống kê

50,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
89,3%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
2,3%
Tỉ lệ cấm
0,0002
Ngũ sát/Trận
4,8
Hạ gục/Trận
6,2
Tử vong/Trận
10,4
Hỗ trợ/Trận
0,18
Mắt/Phút
5,66
Lính/Phút
369
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 8,6%
Phép thuật: 77,5%
Chuẩn: 13,94%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Amumu Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
50,2% Tỉ lệ thắng 72,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
60,0% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Amumu Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Linh Hồn Mộc Long
Linh Hồn Mộc Long (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 61,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
50,3% Tỉ lệ thắng 49,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
50,9% Tỉ lệ thắng 36,2% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
52,3% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng)
Mặt Nạ Vực Thẳm
Mặt Nạ Vực Thẳm (2650 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 13,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
60,5% Tỉ lệ thắng 23,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
99,3% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
59,7% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
54,7% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
52,3% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Tàn Tích Bami
Tàn Tích Bami (900 vàng)
Khiên Thái Dương
Khiên Thái Dương (2700 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Mặt Nạ Vực Thẳm
Mặt Nạ Vực Thẳm (2650 vàng)
64,1% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
63,6% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
62,6% Tỉ lệ thắng 14,6% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn
Vòng Sắt Cổ Tự
Vòng Sắt Cổ Tự (2900 vàng)
51,5% Tỉ lệ thắng 13,1% Tỉ lệ chọn
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng)
56,5% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
63,6% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng)
49,9% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
60,5% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn

Amumu Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,1% Tỉ lệ thắng 61,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Dư Chấn
Dư Chấn

Dư Chấn

Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,9% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Amumu Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
49,4% Tỉ lệ thắng 36,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
50,9% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn

Amumu cốt truyện:

Truyền thuyết kể rằng Amumu là một linh hồn đơn độc và u sầu xuất hiện từ Shurima cổ đại, cậu cứ mãi lang thang khắp thế gian tìm kiếm cho mình một người bạn. Lời nguyền từ thuở xa xưa đã khiến cậu phải sống cô độc suốt đời, bởi ai bị cậu chạm vào đều sẽ biến mất khỏi cuộc sống này vĩnh viễn. Những người từng thấy Amumu miêu tả cậu là một xác chết biết đi có vóc dáng nhỏ bé và quấn đầy băng vải. Amumu là nguồn cảm hứng viết nên những câu chuyện thần thoại, là nhân vật trong các bài hát và truyện kể dân gian được kể đi kể lại qua nhiều thế hệ đến nỗi chẳng ai có thể phân biệt đâu là sự thật và đâu là tưởng tượng được nữa.

Amumu mẹo:

  • Amumu khá phụ thuộc vào đồng đội, thế nên hãy cân nhắc đi cùng đồng đội để đạt hiệu quả tối đa.
  • Giảm thời gian hồi chiêu rất quan trọng đối với Amumu. Hãy giành lấy bùa lợi từ Khổng Lồ Đá Xanh bất cứ khi nào có thể.
  • Kĩ năng Tuyệt Vọng là một cách hữu hiệu để chống lại lũ tướng đỡ đòn, thế nên hãy áp sát những kẻ địch có nhiều máu nhất.

Chơi đối đầu Amumu

  • Tránh tụ tập lại một chỗ khi Amumu có chiêu cuối.
  • Di chuyển lắt léo, hay núp sau các đợt lính của mình nhằm tránh việc Amumu tung chiêu Quăng Dải Băng vào để mở đầu cuộc chiến.
  • Chiêu Tuyệt Vọng của Amumu là một giải pháp đáng gờm chống lại các món đồ cộng máu.

Amumu mô tả kỹ năng:

Cú Đập Nguyền Rủa
P
Cú Đập Nguyền Rủa (nội tại)
Đòn đánh của Amumu Nguyền Rủa kẻ địch, khiến chúng chịu thêm sát thương chuẩn khi trúng sát thương phép.
Quăng Dải Băng
Q
Quăng Dải Băng (Q)
Amumu quăng một dải băng dính vào mục tiêu, làm choáng rồi kéo hắn lại bên cạnh nạn nhân.
Tuyệt Vọng
W
Tuyệt Vọng (W)
Đau đớn tột cùng, kẻ địch xung quanh mất một số phần trăm Máu tối đa của chúng mỗi giây và bị làm mới Nguyền Rủa trên người.
Giận Dữ
E
Giận Dữ (E)
Vĩnh viễn giảm lượng sát thương vật lý mà Amumu gánh chịu. Amumu có thể phóng thích cơn giận, gây sát thương lên kẻ địch xung quanh. Mỗi khi Amumu bị đánh trúng, hồi chiêu của Giận Dữ được giảm đi.
Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu
R
Lời Nguyền Xác Ướp U Sầu (R)
Amumu trói những đơn vị địch xung quanh với băng gạc của mình, đặt hiệu ứng Nguyền Rủa, gây sát thương và làm choáng chúng.