Amumu Jungle chơi khó khăn khi gặp Diana (tỷ lệ thắng 48,1%) theo dữ liệu từ 511 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Amumu.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.16 (25.16) cho trận đấu Amumu Jungle vs Diana Jungle cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 63,9% trong trận đấu này.
Với 2,8% độ phổ biến, Amumu liên tục đối mặt Diana - tướng thống trị meta (4,7%, thứ 14 trong 58 tướng Jungle). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Amumu ổn định ở patch hiện tại. Cùng tier, khác hiệu quả: Dù có xếp hạng tier A tương đương, Amumu gặp khó với chỉ 48,1% tỷ lệ thắng. Cơ chế Diana tỏ ra hiệu quả hơn trong confrontation cụ thể này. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Dư Chấn + Suối Nguồn Sinh Mệnh (67,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Mặt Nạ Đọa Đày Liandry, Mặt Nạ Vực Thẳm, Khiên Thái Dương, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,1% lên 63,9% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Survive và scale: Amumu đối mặt cả bất lợi matchup (48,08%) và farming (5,27 vs 7,31/phút). Với thâm hụt 2,04 CS/phút, ưu tiên farm an toàn và hỗ trợ từ jungle. Bị áp đảo toàn diện: Diana dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (51,9%) và damage (748 vs 578/phút). Amumu phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Chiến thắng về mặt tinh thần: Amumu duy trì KDA tốt hơn (2,50, thứ 39 vs thứ 53 của Diana), nhưng thua matchup tổng thể. KDA cao mà không thắng cho thấy khó khăn chuyển lợi thế thành objective control.
Amumu Jungle | Đối đầu | Diana Jungle |
---|---|---|
A | Tier | A |
48,1% | Winrate Matchup | 51,9% |
51,43% | Winrate Vị trí | 51,05% |
#16 | Xếp hạng Winrate | #24 |
2,8% | Tỷ lệ Pick | 4,7% |
2,5 | KDA Trung bình | 2,3 |
399 | Vàng mỗi Phút | 435 |
5,27 | Lính/Phút | 7,31 |
0,19 | Ward mỗi Phút | 0,19 |
578 | Sát thương mỗi Phút | 748 |
Trận đấu cân bằng giữa Amumu và Diana ở rừng. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.
Amumu gây sát thương phép. Scaling mạnh về late game, chơi an toàn early. Diana chủ yếu gây sát thương phép (80.20%) - cân nhắc build MR.
Diana farm tốt hơn (3 vs 52) - cần ngăn chặn scaling của họ. KDA cao hơn (2,5 vs 2,3) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Sau khi làm bất động 1 tướng địch, tăng Giáp và Kháng Phép thêm 35 + 80% chống chịu cộng …
Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Tăng tốc độ đánh lên 10%
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18