Diana Splash Art
Diana

Diana Jungle

Vầng Trăng Ai Oán
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,7% | với vai trò Jungle 50,0%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 9,4% | với vai trò Jungle 5,1%
Tỉ lệ cấm: 6,5%
Đã phân tích: 52110 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle Mid ARAM

Diana Jungle Hướng dẫn

A Tier

Diana chơi trên trung bình ở Jungle với tỷ lệ thắng 50,0% (hạng 27 trong các tướng Jungle), so với 50,7% tỷ lệ thắng tổng thể. Lựa chọn ổn nếu thực hiện đúng. Diana có sức ảnh hưởng mạnh trong meta với 9,4% tỷ lệ pick tổng thể và chỉ 5,1% ở Jungle khi bị ép ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 52110 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 54,1% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Pháp Sư, rồi Quyền Trượng Bão Tố, Ngọn Lửa Hắc Hóa, và Đồng Hồ Cát Zhonya. Diana farm mạnh - 7,61 CS/phút (hạng 3 trong các tướng Jungle) và kiếm 456 vàng mỗi phút. Trung bình 2,3 KDA (hạng 48 trong các tướng Jungle). Tướng này bị ban thường xuyên ở 6,5% (vị trí 45). Diana gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Setup ngọc chuẩn dùng Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Nhát Chém Ân Huệ, từ Chuẩn Xác và Bước Chân Màu Nhiệm, Thấu Thị Vũ Trụ, từ Cảm Hứng. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E. Diana Jungle mạnh chống Rengar, Rek'Sai, Nidalee, và yếu trước Volibear, Xin Zhao, và Briar.

Diana Vị trí

Diana
  • Jungle

    (Jungle - 54,1%) 28165 trận
  • Mid

    (Mid - 44,3%) 23064 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 19878 ARAM trận

Diana Jungle Thống kê

50,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
54,1%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
6,5%
Tỉ lệ cấm
0,0009
Ngũ sát/Trận
7,3
Hạ gục/Trận
6,2
Tử vong/Trận
7,2
Hỗ trợ/Trận
0,19
Mắt/Phút
7,61
Lính/Phút
456
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 11,9%
Phép thuật: 79,7%
Chuẩn: 8,39%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Diana Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
50,3% Tỉ lệ thắng 64,1% Tỉ lệ chọn18065 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
61,3% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn25 trận

Diana Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng 36,1% Tỉ lệ chọn10162 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,6% Tỉ lệ thắng 77,0% Tỉ lệ chọn21679 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,6% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn2436 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
47,0% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn1786 trận
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
->
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
51,2% Tỉ lệ thắng 9,8% Tỉ lệ chọn2763 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
60,3% Tỉ lệ thắng 19,3% Tỉ lệ chọn5427 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Bước Chân Phong Hồ
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
53,5% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn2042 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
51,8% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn211 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,6% Tỉ lệ thắng 77,0% Tỉ lệ chọn21679 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,6% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn2436 trận
Build cốt lõi
Máy Chuyển Pha Hextech
Máy Chuyển Pha Hextech (1100 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
Căng Ga
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
->
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
57,1% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn1222 trận
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
75,0% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn1408 trận
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

57,2% Tỉ lệ thắng 12,4% Tỉ lệ chọn3484 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
49,5% Tỉ lệ thắng 5,5% Tỉ lệ chọn1552 trận
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
75,0% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn1408 trận
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
25 Giáp
25 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đau Đớn
Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
55,7% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn1256 trận
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng) 115 Sức Mạnh Phép Thuật
4% Tốc Độ Di Chuyển
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo sẽ gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
58,3% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn1065 trận
Quyền Trượng Ác Thần
Quyền Trượng Ác Thần (3100 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tha Hóa Hư Không
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 8%. Ở mức sức mạnh tối đa, nhận thêm Hút Máu Toàn Phần.
Dung Hợp Hư Không
Chuyển hóa 2% Máu cộng thêm thành Sức Mạnh Phép Thuật.
53,8% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn845 trận
Đai Tên Lửa Hextech
Đai Tên Lửa Hextech (2600 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Lướt Siêu Thanh
Lướt về hướng chỉ định, bắn ra loạt tia lửa gây sát thương phép.
53,5% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn828 trận

Diana Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,6% Tỉ lệ thắng 63,4% Tỉ lệ chọn17859 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,4% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn504 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Diana Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
48,2% Tỉ lệ thắng 66,7% Tỉ lệ chọn18795 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
55,8% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn228 trận

Diana cốt truyện:

Cùng chiếc nguyệt kiếm lưỡi liềm trên tay, Diana là môn đồ và chiến binh của Giáo Hội Lunari - một đức tin đã bị vùi sâu dưới từng tấc đất quanh Đỉnh Núi Targon. Khoác trên mình bộ giáp lấp lánh màu tuyết lạnh trong đêm, cô là hiện thân cho sức mạnh của trăng bạc. Được Thượng Nhân từ trên đỉnh Núi Targon lựa chọn, Diana hấp thụ mọi tinh hoa, đấu tranh để hiểu được quyền năng và mục đích của mình tại thế giới này khi chẳng còn là con người nữa.

Diana mẹo:

  • Chọn vị trí tung chiêu Trăng Lưỡi Liềm là một điều rất quan trọng, tuy nhiên cũng không nên câu nệ sợ tung chiêu hụt mất. Thời gian hồi chiêu ngắn, năng lượng sử dụng cũng thấp, thế nên hãy yên tâm.
  • Hãy cân nhắc khi nào thì nên sử dụng Trăng Non mà không kèm theo Ánh Trăng, khi nào thì nên chờ để tung bồi thêm một Trăng Lưỡi Liềm.
  • Sử dụng Trăng Mờ và Trăng Non để bám theo các mục tiêu rồi kích hoạt Gươm Ánh Trăng để gây thêm sát thương.

Chơi đối đầu Diana

  • Cố tránh chiêu Trăng Lưỡi Liềm, hoặc di chuyển đến vùng an toàn nếu bạn đã bị trúng phải Ánh Trăng.
  • Những quả cầu Thác Bạc chỉ tồn tại trong vài giây. Hãy tránh khỏi Diana rồi xông vào lại sau khi lớp giáp của cô ta đã biến mất.
  • Diana có thể chơi rất táo bạo khi cô ta sử dụng Trăng Non không kèm theo Ánh Trăng, nhưng bạn vẫn có thể phản công bằng cách làm chậm hoặc choáng giúp ngăn chặn cô ta trở về vị trí cũ.

Diana mô tả kỹ năng:

Gươm Ánh Trăng
P
Gươm Ánh Trăng (nội tại)
Mỗi đòn đánh thứ ba sẽ lan sang các mục tiêu xung quanh, gây thêm sát thương phép. Sau khi sử dụng một kỹ năng, Diana được tăng Tốc Độ Đánh trong 5 giây.
Trăng Lưỡi Liềm
Q
Trăng Lưỡi Liềm (Q)
Phóng thích một tia chớp năng lượng mặt trăng theo hình cung, gây sát thương phép.

Đặt Ánh Trăng lên kẻ địch trúng phải, làm lộ diện chúng nếu chúng không tàng hình trong 3 giây.
Thác Bạc
W
Thác Bạc (W)
Diana tạo ra 3 quả cầu quay quanh mình. Chúng phát nổ khi chạm vào kẻ địch, gây sát thương trên một vùng nhỏ. Cô cũng nhận được một lá chắn tạm thời. Nếu quả cầu thứ ba nổ, lá chắn được tăng thêm giá trị.
Trăng Non
E
Trăng Non (E)
Biến thành hiện thân của mặt trăng báo thù, lao vào kẻ địch và gây sát thương phép.

Trăng Mờ không có hồi chiêu khi lướt vào kẻ địch đang có hiệu ứng Ánh Trăng. Xóa bỏ Ánh Trăng trên tất cả kẻ địch dù chúng có là mục tiêu của Trăng Mờ hay không.
Trăng Mờ
R
Trăng Mờ (R)
Diana làm lộ diện và kéo tất cả kẻ địch xung quanh lại, đồng thời làm chậm chúng.

Nếu Diana kéo được tướng, ánh trăng sẽ bao phủ cô sau khoảng trễ ngắn, gây sát thương phép ra xung quanh, tăng thêm với mỗi mục tiêu kéo được sau mục tiêu đầu.

Diana Skins and Splash Arts