Karthus Splash Art
Karthus

Karthus Jungle

Tiếng Ru Tử Thần
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,2%
Tỉ lệ chọn: 1,9%
Tỉ lệ cấm: 1,4%
Đã phân tích: 9005 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Jungle ADC ARAM

Karthus Vị trí

Karthus
  • Jungle

    (Jungle - 79,4%) 7149 trận
  • ADC

    (ADC - 10,6%) 871 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 29124 ARAM trận

Karthus Jungle Thống kê

48,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
79,4%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
1,4%
Tỉ lệ cấm
0,0009
Ngũ sát/Trận
7,9
Hạ gục/Trận
7,2
Tử vong/Trận
9,5
Hỗ trợ/Trận
0,21
Mắt/Phút
7,81
Lính/Phút
465
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 0,7%
Phép thuật: 91,5%
Chuẩn: 7,79%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Karthus Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
48,1% Tỉ lệ thắng 27,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
56,8% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn

Karthus Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,9% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,7% Tỉ lệ thắng 88,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
39,7% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
42,5% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng) 30 Sức Mạnh Phép Thuật
Tàn Lửa
Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây 15 sát thương phép cộng thêm trong 3 giây.
Gây thêm 45 sát thương phép lên quái.
->
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ngọn Lửa Xui Rủi
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
Lửa Đen
Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
52,6% Tỉ lệ thắng 10,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

58,8% Tỉ lệ thắng 32,6% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,4% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,7% Tỉ lệ thắng 88,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
46,9% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
42,5% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Đuốc Lửa Đen
Đuốc Lửa Đen (2800 vàng) 80 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ngọn Lửa Xui Rủi
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ gây thêm sát thương phép trong 3 giây.
Lửa Đen
Với mỗi tướng, quái khủng hoặc quái lớn đang trúng hiệu ứng Ngọn Lửa Xui Rủi, nhận 4% Sức Mạnh Phép Thuật.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
58,4% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
75,3% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
51,7% Tỉ lệ thắng 22,1% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
64,1% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
46,2% Tỉ lệ thắng 9,7% Tỉ lệ chọn
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
58,1% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
75,3% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
56,1% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Bộc Phát
Gây sát thương Kỹ Năng lên tướng ở khoảng cách 600 hoặc xa hơn sẽ làm Lộ Diện chúng trong 6 giây.
Gây thêm 10% sát thương lên các kẻ địch bị Lộ Diện bởi trang bị này.
Tập Trung
Khi Bộc Phát được kích hoạt, làm Lộ Diện tất cả tướng địch khác trong phạm vi 1400 xung quanh chúng trong 3 giây.
64,2% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn

Karthus Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,0% Tỉ lệ thắng 47,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,0% Tỉ lệ thắng 47,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Karthus Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
48,3% Tỉ lệ thắng 68,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
56,3% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn

Karthus cốt truyện:

Điểm báo cho sự diệt vong, Karthus là một linh hồn bất tử hay ngân nga những bài hát ám ảnh, mở đầu cho nỗi kinh hoàng của sự hiện diện ác mộng của hắn. Người sống sợ sự vĩnh hằng của những hoạt tử nhân, nhưng Karthus chỉ thấy vẻ đẹp và sự thuần khiết trong đó, một sự kết hợp hoàn hảo giữa sinh và tử. Karthus rời khỏi Quần Đảo Bóng Đêm để mang đến niềm vui của cái chết cho đám người phàm, vị thánh tông đồ của những kẻ ''không sống''.

Karthus mẹo:

  • Hãy hỏi đồng đội xem có ai muốn bạn sử dụng Khúc Gọi Hồn để hỗ trợ việc tiêu diệt kẻ địch ở đường nào không.
  • Chiêu Tàn Phá là một cách rất hữu hiệu để kiếm tiền từ lính và cả phá rối các tướng đối phương.

Chơi đối đầu Karthus

  • Karthus có thể dùng phép thoải mái trong một khoảng thời gian ngắn sau khi chết. Di chuyển ra xa khỏi xác của hắn để bảo đảm sự an toàn.
  • Nhớ lưu ý giữ cho số máu còn lại đủ để chịu đựng chiêu Khúc Cầu Hồn, ngay cả nếu bạn phải quay trở về căn cứ để hồi máu.

Karthus mô tả kỹ năng:

Từ Chối Tử Thần
P
Từ Chối Tử Thần (nội tại)
Sau khi bị hạ gục, Karthus tiến vào trạng thái vong hồn cho phép hắn tiếp tục thi triển kỹ năng.
Tàn Phá
Q
Tàn Phá (Q)
Karthus làm bùng phát một vụ nổ tại điểm đã chọn, gây sát thương lên những nạn nhân trúng chiêu. Gây thêm sát thương nếu mục tiêu bị cô lập.
Bức Tường Đau Đớn
W
Bức Tường Đau Đớn (W)
Karthus tạo ra một bức tường xuyên thấu. Bất kì đơn vị kẻ địch nào bước qua đó đều sẽ bị giảm Tốc độ Di chuyển và Kháng Phép trong một thời gian cố định.
Ô Uế
E
Ô Uế (E)
Karthus hấp thụ linh hồn của các nạn nhân giúp hắn phục hồi Năng lượng theo mỗi đơn vị tiêu diệt được. Ngoài ra, Karthus còn có thể bao phủ lấy bản thân bằng những cơn sóng linh hồn các nạn nhân của hắn để gây sát thương lên những kẻ địch cạnh bên, nhưng bù lại phải tiêu hao Năng lượng liên tục.
Khúc Cầu Hồn
R
Khúc Cầu Hồn (R)
Sau khi niệm chú 3 giây, Karthus sát thương tất cả tướng địch.