Master Yi Splash Art
Master Yi

Master Yi Jungle

Kiếm Sư Wuju
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 50,1% | với vai trò Jungle 50,4%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 5,2% | với vai trò Jungle 4,8%
Tỉ lệ cấm: 9,2%
Đã phân tích: 28602 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle ARAM

Master Yi Jungle Hướng dẫn

A Tier

Master Yi chơi trên trung bình ở Jungle với tỷ lệ thắng 50,4% (hạng 23 trong các tướng Jungle), so với 50,1% tỷ lệ thắng tổng thể. Lựa chọn ổn nếu thực hiện đúng. Master Yi giữ được độ phổ biến khá ổn với 5,2% tỷ lệ pick tổng thể và 4,8% tỷ lệ pick ở Jungle ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 28602 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 92,3% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Cuồng Nộ, rồi Gươm Suy Vong, Cuồng Đao Guinsoo, và Đao Tím. Master Yi farm yếu - 5,82 CS/phút (hạng 33 trong các tướng Jungle) và kiếm 432 vàng mỗi phút. Trung bình 2,1 KDA (hạng 54 trong các tướng Jungle). Tướng này bị ban thường xuyên ở 9,2% (vị trí 32). Master Yi gây sát thương thật đáng kể, hiệu quả chống đối thủ tank. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Nhịp Độ Chết Người, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Nhát Chém Ân Huệ, cho Chuẩn Xác chính và Bước Chân Màu Nhiệm, Thấu Thị Vũ Trụ, cho Cảm Hứng phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Master Yi Jungle mạnh chống Karthus, Rengar, Talon, và yếu trước Rammus, Warwick, và Sejuani.

Master Yi Vị trí

Master Yi
  • Jungle

    (Jungle - 92,3%) 26400 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 18582 ARAM trận

Master Yi Jungle Thống kê

50,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
92,3%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
9,2%
Tỉ lệ cấm
0,0100
Ngũ sát/Trận
8,4
Hạ gục/Trận
6,5
Tử vong/Trận
5,4
Hỗ trợ/Trận
0,19
Mắt/Phút
5,82
Lính/Phút
432
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 66,5%
Phép thuật: 5,0%
Chuẩn: 28,55%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Master Yi Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
51,1% Tỉ lệ thắng 67,1% Tỉ lệ chọn17706 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Trừng Phạt
Trừng Phạt Gây sát thương chuẩn lên quái hoặc lính.
53,7% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn1608 trận

Master Yi Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Bước Chân Phong Hồ
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,9% Tỉ lệ thắng 28,8% Tỉ lệ chọn7614 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

48,7% Tỉ lệ thắng 52,0% Tỉ lệ chọn13725 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,7% Tỉ lệ thắng 19,3% Tỉ lệ chọn5100 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,7% Tỉ lệ thắng 14,8% Tỉ lệ chọn3902 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
57,2% Tỉ lệ thắng 12,3% Tỉ lệ chọn3250 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
63,1% Tỉ lệ thắng 15,6% Tỉ lệ chọn4124 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng) Tinh Linh Rừng Thẳm
Triệu hồi một chú Phong Hồ để giúp đỡ bạn khi đánh quái.
Bước Chân Phong Hồ
Tinh linh sẽ trưởng thành trong quá trình săn quái, giúp cường hóa Trừng Phạt của bạn. Khi tinh linh trưởng thành, cho thêm Tốc Độ Di Chuyển khi tiến vào bụi rậm, gia tăng khi tiêu diệt quái to.
52,3% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn2944 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
57,2% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn238 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,7% Tỉ lệ thắng 19,3% Tỉ lệ chọn5100 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

52,7% Tỉ lệ thắng 14,8% Tỉ lệ chọn3902 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
64,0% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn607 trận
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
63,1% Tỉ lệ thắng 15,6% Tỉ lệ chọn4124 trận
Trang bị khác
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
61,8% Tỉ lệ thắng 15,0% Tỉ lệ chọn3957 trận
Rìu Đại Mãng Xà
Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
600 Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
60,3% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn2170 trận
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
61,4% Tỉ lệ thắng 5,7% Tỉ lệ chọn1494 trận
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
48,1% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn1001 trận
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
57,1% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn987 trận
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
49,7% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn961 trận
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh

Bóng Tối
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Đối Nghịch
Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 56,9% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn887 trận

    Master Yi Jungle Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Bước Chân Màu Nhiệm
    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    51,5% Tỉ lệ thắng 47,6% Tỉ lệ chọn12577 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Bước Chân Màu Nhiệm
    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bước Chân Màu Nhiệm

    Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

    Thấu Thị Vũ Trụ
    Thấu Thị Vũ Trụ

    Thấu Thị Vũ Trụ

    +18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    51,5% Tỉ lệ thắng 47,6% Tỉ lệ chọn12577 trận

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Master Yi Jungle

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    50,5% Tỉ lệ thắng 63,0% Tỉ lệ chọn16635 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    56,9% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn174 trận

    Master Yi cốt truyện:

    Master Yi đã rèn luyện cơ thể và mài giũa trí óc để có thể đưa suy nghĩ và hành động gần như hòa làm một. Tuy với anh bạo lực là giải pháp cuối cùng cho mọi chuyện, nhưng mỗi khi cần ra tay, lưỡi kiếm thanh thoát và sắc lẹm của Yi đều xử lý và kết thúc mọi chuyện vô cùng nhanh gọn. Là một trong những môn đồ cuối cùng của võ phái Wuju xứ Ionia, Yi dành cả đời để tiếp nối di sản ấy— bằng cách dùng Thất Kính Thấu Thị để kiếm tìm những môn đồ tài năng và xứng đáng nhất.

    Master Yi mẹo:

    • Nếu bạn phải đối đầu với những kẻ đánh xa, hãy nâng cấp kĩ năng Thiền để giúp bạn trụ lại ở đường của mình lâu hơn.
    • Võ Thuật Wuju là một công cụ hỗ trợ tiêu diệt quân lính rất mạnh.
    • Hãy sử dụng Tuyệt Kĩ Alpha lên quân lính đứng trước một tướng địch để vừa kiếm tiền vừa phá rối kẻ địch.

    Chơi đối đầu Master Yi

    • Thiền là phương pháp hồi máu hiệu quả, nhưng không ổn nếu địch có khống chế.
    • Nếu Master Yi đinh ăn lính bằng Tuyệt Kỹ Alpha, đánh hắn vài cái để buộc hắn phải Thiền.
    • Dù không bị làm chậm với Chiến Binh Sơn Cước, các hiệu ứng khác vẫn có thể ngăn Master Yi lại.

    Master Yi mô tả kỹ năng:

    Chém Đôi
    P
    Chém Đôi (nội tại)
    Sau vài đòn đánh liên tiếp, Master Yi chém hai lần liên tiếp.
    Tuyệt Kỹ Alpha
    Q
    Tuyệt Kỹ Alpha (Q)
    Master Yi bay khắp chiến trường với tốc độ lóa mắt, gây sát thương vật lý lên nhiều kẻ địch, đồng thời trở nên không thể bị chỉ định. Tuyệt Kỹ Alpha có thể chí mạng và gây thêm sát thương vật lý lên quái. Đánh thường giảm hồi chiêu Tuyệt Kỹ Alpha
    Thiền
    W
    Thiền (W)
    Master Yi nhập thiền, hồi Máu và giảm sát thương gánh chịu trong chốc lát. Ngoài ra, Master Yi sẽ nhận cộng dồn Chém Đôi và ngưng thời gian tác dụng còn lại của Kiếm Thuật Wuju và Chiến Binh Sơn Cước với mỗi giây thiền định.
    Võ Thuật Wuju
    E
    Võ Thuật Wuju (E)
    Tăng thêm sát thương chuẩn cho đòn đánh thường.
    Chiến Binh Sơn Cước
    R
    Chiến Binh Sơn Cước (R)
    Master Yi di chuyển với sự linh hoạt vô bì, tạm thời tăng Tốc độ Di chuyển và Tốc độ Đánh cũng như được miễn nhiễm làm chậm. Khi kích hoạt, hạ gục hoặc hỗ trợ kéo dài thời gian tác dụng của Chiến Binh Sơn Cước. Nội tại giảm hồi chiêu của các kỹ năng khác khi hạ gục hoặc hỗ trợ.

    Master Yi Skins and Splash Arts