Zed Splash Art
Zed

Zed Mid

Chúa Tể Bóng Tối
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,1%
Tỉ lệ chọn: 12,5%
Tỉ lệ cấm: 24,7%
Đã phân tích: 16059 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid Jungle ARAM

Zed Vị trí

Zed
  • Mid

    (Mid - 56,8%) 9123 trận
  • Jungle

    (Jungle - 38,7%) 6213 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 12453 ARAM trận

Zed Mid Thống kê

48,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
56,8%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
24,7%
Tỉ lệ cấm
0,0006
Ngũ sát/Trận
8,0
Hạ gục/Trận
5,9
Tử vong/Trận
5,3
Hỗ trợ/Trận
0,26
Mắt/Phút
6,30
Lính/Phút
426
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 88,4%
Phép thuật: 4,9%
Chuẩn: 6,63%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Zed Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
49,7% Tỉ lệ thắng 86,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Tốc Hành
Tốc Hành
64,2% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Zed Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 38,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 66,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
48,6% Tỉ lệ thắng 19,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
49,2% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Kiếm Điện Phong
Kiếm Điện Phong (3000 vàng)
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
50,7% Tỉ lệ thắng 10,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng)
59,5% Tỉ lệ thắng 21,2% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
66,5% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
56,7% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
56,1% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 66,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Kiếm Điện Phong
Kiếm Điện Phong (3000 vàng)
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng)
57,2% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng)
61,7% Tỉ lệ thắng 9,4% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 17,1% Tỉ lệ chọn
Nguyên Tố Luân
Nguyên Tố Luân (3000 vàng)
57,1% Tỉ lệ thắng 15,2% Tỉ lệ chọn
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
57,7% Tỉ lệ thắng 11,9% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng)
61,7% Tỉ lệ thắng 9,4% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
54,8% Tỉ lệ thắng 7,6% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
57,6% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
57,9% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn

Zed Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,3% Tỉ lệ thắng 38,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

52,7% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Zed Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
48,8% Tỉ lệ thắng 56,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
55,1% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn

Zed cốt truyện:

Tàn nhẫn và không khoan nhượng, Zed là thủ lĩnh Hội Bóng Tối, một tổ chức hắn sáng lập với ý đồ quân sự hóa võ thuật truyền thống Ionia nhằm đánh đuổi bọn Noxus xâm lược. Trong chiến tranh, hắn liều mạng mở khóa phân thân bóng tối - một thứ ma thuật mạnh mẽ nhưng không kém phần nguy hiểm và tha hóa. Zed đã làm chủ mọi cấm thuật để hủy diệt bất kỳ thứ gì hắn xem là hiểm họa cho quốc gia, hoặc cho Hội Bóng Tối.

Zed mẹo:

  • Để dành nội năng và các kĩ năng đến lúc sử dụng chiêu cuối để tối đa hóa lượng sát thương Dấu Ấn Tử Thần gây ra.
  • Nhấp nhanh hai lần Phân Thân Bóng Tối sẽ dịch chuyển Zed đến phân thân ngay lập tức để giúp rút lui cực nhanh.
  • Tạo Phân Thân Bóng Tối trước khi sử dụng Dấu Ấn Tử Thần để giúp Zed còn có đường lui sau khi giao tranh nổ ra.

Chơi đối đầu Zed

  • Zed phụ thuộc khá nhiều vào các trang bị cộng thêm sát thương vật lí mà hắn mua, do đó tăng giáp là một cách khá hữu hiệu để chống lại hắn.
  • Sau khi Zed sử dụng Phân Thân Bóng Tối, hắn trở nên khá bị động, do phần lớn sát thương, làm chậm và sự cơ động đều xuất phát từ bản sao mà ra.
  • Chiêu Đường Kiếm Bóng Tối của Zed chỉ có thể làm chậm nếu phân thân của hắn tung chiêu trúng bạn.

Zed mô tả kỹ năng:

Khinh Thường Kẻ Yếu
P
Khinh Thường Kẻ Yếu (nội tại)
Đòn đánh cơ bản của Zed gây thêm Sát thương Phép lên kẻ địch thấp máu. Hiệu ứng này chỉ có thể xảy ra một lần mỗi vài giây lên tướng địch.
Phi Tiêu Sắc Lẻm
Q
Phi Tiêu Sắc Lẻm (Q)
Zed cùng phân thân bóng tối xoáy kiếm về phía trước, gây sát thương lên các đơn vị bị kĩ năng bay xuyên qua.
Phân Thân Bóng Tối
W
Phân Thân Bóng Tối (W)
Phân thân của Zed lướt tới trước rồi yên vị trong 5 giây, nó thể bắt chước các kĩ năng hắn tung ra. Zed có thể tái kích hoạt kĩ năng để đổi chỗ với phân thân.
Đường Kiếm Bóng Tối
E
Đường Kiếm Bóng Tối (E)
Zed cùng Phân Thân xoáy lưỡi kiếm, bắn ra một luồng sóng năng lượng hắc ám. Sóng kiếm xoáy của phân thân gây hiệu ứng làm chậm. Những nạn nhân trúng phải Đường Kiếm Bóng Tối của phân thân sẽ bị làm chậm.
Dấu Ấn Tử Thần
R
Dấu Ấn Tử Thần (R)
Zed để lại một cái bóng sau lưng rồi lướt tới tướng mục tiêu, khắc dấu ấn tử thần lên nạn nhân. Sau 3 giây, dấu ấn sẽ kích nổ, gây một số phần trăm sát thương Zed đã gây ra khi dấu ấn còn trong thời gian hiệu lực. Nếu tướng địch chết dưới tác dụng của Dấu Ấn Tử Thần, Zed có thể đánh cắp một phần Sức mạnh Công kích của nạn nhân.