Twisted Fate Mid áp đảo Zed (tỷ lệ thắng 46,2%) dựa trên 1116 trận đã phân tích. Matchup rất khó khăn cho người chơi Zed.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Zed Mid vs Twisted Fate Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 74,3% trong trận đấu này.
Đại chiến meta hiện tại: Zed (7,0% tỷ lệ chọn, thứ 4 phổ biến nhất trong 61 tướng Mid) đối đầu Twisted Fate (4,7%, thứ 14). Hai ông lớn đường giữa này liên tục đụng độ, khiến việc thành thạo matchup trở thành yếu tố quyết định trong hành trình leo rank. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Hiện Diện Trí Tuệ (67,1% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Nguyệt Đao, Kiếm Điện Phong, Thương Phục Hận Serylda, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 46,2% lên 74,3% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.
Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Zed (6,79 vs 6,70/phút, thứ 21 trong Mid) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,09 CS/phút. Damage không bằng thắng: Zed output damage nhiều hơn (806 vs 602/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Twisted Fate dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (53,8%) và KDA (2,40 vs 2,30, thứ 23 vs thứ 36). Người chơi Zed cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.
Zed Mid | Đối đầu | Twisted Fate Mid |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
46,2% | Winrate Matchup | 53,8% |
49,17% | Winrate Vị trí | 50,38% |
#51 | Xếp hạng Winrate | #36 |
7,0% | Tỷ lệ Pick | 4,7% |
2,3 | KDA Trung bình | 2,4 |
421 | Vàng mỗi Phút | 421 |
6,79 | Lính/Phút | 6,70 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,33 |
806 | Sát thương mỗi Phút | 602 |
Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.
Zed gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Twisted Fate chủ yếu gây sát thương phép (84.85%) - cân nhắc build MR.
Lợi thế farm của Zed (21 vs 24) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,4) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.
Cần patience và macro play, không nên force fights khi item chưa đủ mạnh.
Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …
Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…
Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
+65 Máu