Mid Matchup

Zed vs Anivia

Patch: 15.18 (25.18)
Hạng: Bạch Kim+
Zed

Zed

Chúa Tể Bóng Tối
Mid
Zed Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,17%

Tỉ lệ thắng Matchup

47,8%
Zed vs Anivia Thắng
52,2%
Anivia vs Zed Thắng
Anivia

Anivia

Phượng Hoàng Băng
Mid
Anivia Mid Tỉ lệ thắng Tổng thể
51,08%

Zed vs Anivia - Hướng dẫn đối đầu Mid bản vá 15.18 (25.18)

Zed Mid vs Anivia Mid - Ai mạnh hơn?

Zed Mid chơi khó khăn khi gặp Anivia (tỷ lệ thắng 47,8%) theo dữ liệu từ 574 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Zed.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Zed Mid vs Anivia Mid cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 65,6% trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Zed thống trị meta (thứ 4 phổ biến nhất, 7,0% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Anivia (1,7% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường giữa hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Chinh Phục + Hiện Diện Trí Tuệ (52,7% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Nguyệt Đao, Kiếm Điện Phong, Rìu Đen, và Giày Khai Sáng Ionia nâng cơ hội từ 47,8% lên 65,6% - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Zed (6,79 vs 6,38/phút, thứ 21 trong Mid) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 0,41 CS/phút. Damage không bằng thắng: Zed output damage nhiều hơn (806 vs 778/phút, thứ 2) nhưng vẫn thua matchup. Vấn đề có thể nằm ở survivability, mobility hoặc damage timing thay vì raw output. Matchup khó được xác nhận: Anivia dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,2%) và KDA (2,80 vs 2,30, thứ 7 vs thứ 36). Người chơi Zed cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Zed vs Anivia - So sánh chỉ số Mid

Zed Mid
Zed Mid
Đối đầu
Anivia Mid
Anivia Mid
BTierB+
47,8%Winrate Matchup52,2%
49,17%Winrate Vị trí51,08%
#51Xếp hạng Winrate#23
7,0%Tỷ lệ Pick1,7%
2,3KDA Trung bình2,8
421Vàng mỗi Phút401
6,79Lính/Phút6,38
0,27Ward mỗi Phút0,39
806Sát thương mỗi Phút778

Cách đánh bại Anivia khi chơi Zed (Mid)

Trận đấu khó - cần hiểu sâu cơ chế và thực hiện hoàn hảo. Kiên nhẫn và macro game là chìa khóa.

Zed gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Anivia chủ yếu gây sát thương phép (86.31%) - cân nhắc build MR.

Lợi thế farm của Zed (21 vs 37) mang lại scaling ổn định. KDA thấp hơn (2,3 vs 2,8) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Zed Mid chống lại Anivia Mid

Thành công phụ thuộc vào teamwork và timing của abilities.

Zed vs Anivia: Mid Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
44,1% Tỉ lệ thắng81,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
67,2% Tỉ lệ thắng0,8% Tỉ lệ chọn

Zed vs Anivia: Mid Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Pháp Thuật
Áo Choàng Mây
Áo Choàng Mây Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi xuyên các đơn vị.

Tăng: 14% - 40% Tốc độ Di chuyển dựa theo hồi chiêu Phép Bổ Trợ. (Phép Bổ Trợ có hồi chiêu cao hơn cho nhiều Tốc độ Di chuyển hơn).

Áo Choàng Mây

Sau khi sử dụng Phép Bổ Trợ, tăng Tốc độ Di chuyển trong 2 giây và cho phép đi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:
Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 8: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng
Cấp 11: Khi tham gia hạ gục Tướng, giảm thời gian hồi chiêu còn lại của các kỹ năng cơ bản đi 20%.

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

44,2% Tỉ lệ thắng38,0% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong 5 giây, giúp tăng 1.8-4 Sức mạnh Thích ứng mỗi cộng dồn. Cộng dồn tối đa 12 lần. Tướng đánh xa chỉ được 1 cộng dồn mỗi lần đánh thường.

Khi đạt cộng dồn tối đa, hồi máu bằng 8% sát thương bạn gây lên tướng. (5% với tướng đánh xa).

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năng lượng hoặc 6 nội năng.

Tham gia hạ gục giúp hồi lại 15% năng lượng hoặc nội năng tối đa.

Hồi chiêu của hiệu ứng hồi phục khi gây sát thương: 8 giây

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại mỗi khi hạ gục tướng, quái khủng, quái to và lính.

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Kiên Cường
Kiên Cường Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây sau đó.

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu +65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

52,7% Tỉ lệ thắng5,4% Tỉ lệ chọn

Zed vs Anivia: Mid Lane Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,2% Tỉ lệ thắng40,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
46,7% Tỉ lệ thắng63,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

44,9% Tỉ lệ thắng28,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
25,1% Tỉ lệ thắng1,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
58,9% Tỉ lệ thắng8,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
71,9% Tỉ lệ thắng20,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
51,9% Tỉ lệ thắng22,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
99,1% Tỉ lệ thắng0,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
46,7% Tỉ lệ thắng63,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

44,9% Tỉ lệ thắng28,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Kiếm Điện Phong
Kiếm Điện Phong (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kích Động
Kỹ năng Lướt và Tàng Hình cho cộng dồn Tích Điện nhanh hơn 75%.
Thiên Đường
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương vật lý cộng thêmLàm Chậm trong 0.75 giây.
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
65,6% Tỉ lệ thắng1,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
100,0% Tỉ lệ thắng8,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
100,0% Tỉ lệ thắng8,9% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
65,8% Tỉ lệ thắng8,8% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
49,7% Tỉ lệ thắng5,9% Tỉ lệ chọn
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
99,1% Tỉ lệ thắng5,9% Tỉ lệ chọn
Nguyên Tố Luân
Nguyên Tố Luân (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tái Thiết
Khi một tướng bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, hồi lại một phần tổng thời gian hồi Chiêu Cuối.
98,5% Tỉ lệ thắng2,9% Tỉ lệ chọn
Kiếm Điện Phong
Kiếm Điện Phong (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kích Động
Kỹ năng Lướt và Tàng Hình cho cộng dồn Tích Điện nhanh hơn 75%.
Thiên Đường
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây sát thương vật lý cộng thêmLàm Chậm trong 0.75 giây.
100,0% Tỉ lệ thắng2,9% Tỉ lệ chọn
Kiếm Âm U
Kiếm Âm U (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tắt Đèn
Khi bạn ở gần Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch, làm lộ diện chúng trong 8 giây.
Phá Mắt
Đòn đánh của bạn gây thêm sát thương lên Mắt.
0,0% Tỉ lệ thắng2,9% Tỉ lệ chọn

Zed vs Anivia: Mid Lane Lên Skill

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Phi Tiêu Sắc Lẻm Zed cùng phân thân bóng tối xoáy kiếm về phía trước, gây sát thương lên các đơn vị bị kĩ năng bay xuyên qua.
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
Phân Thân Bóng Tối Phân thân của Zed lướt tới trước rồi yên vị trong 5 giây, nó thể bắt chước các kĩ năng hắn tung ra. Zed có thể tái kích hoạt kĩ năng để đổi chỗ với phân thân.
W
W
W
W
W
E
E
Đường Kiếm Bóng Tối Zed cùng Phân Thân xoáy lưỡi kiếm, bắn ra một luồng sóng năng lượng hắc ám. Sóng kiếm xoáy của phân thân gây hiệu ứng làm chậm. Những nạn nhân trúng phải Đường Kiếm Bóng Tối của phân thân sẽ bị làm chậm.
E
E
E
E
E
R
R
Dấu Ấn Tử Thần Zed để lại một cái bóng sau lưng rồi lướt tới tướng mục tiêu, khắc dấu ấn tử thần lên nạn nhân. Sau 3 giây, dấu ấn sẽ kích nổ, gây một số phần trăm sát thương Zed đã gây ra khi dấu ấn còn trong thời gian hiệu lực. Nếu tướng địch chết dưới tác dụng của Dấu Ấn Tử Thần, Zed có thể đánh cắp một phần Sức mạnh Công kích của nạn nhân.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
48,3% Tỉ lệ thắng67,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
R
Q
Phi Tiêu Sắc Lẻm Zed cùng phân thân bóng tối xoáy kiếm về phía trước, gây sát thương lên các đơn vị bị kĩ năng bay xuyên qua.
Q
Q
Q
Q
Q
R
W
Phân Thân Bóng Tối Phân thân của Zed lướt tới trước rồi yên vị trong 5 giây, nó thể bắt chước các kĩ năng hắn tung ra. Zed có thể tái kích hoạt kĩ năng để đổi chỗ với phân thân.
W
W
W
W
W
R
E
Đường Kiếm Bóng Tối Zed cùng Phân Thân xoáy lưỡi kiếm, bắn ra một luồng sóng năng lượng hắc ám. Sóng kiếm xoáy của phân thân gây hiệu ứng làm chậm. Những nạn nhân trúng phải Đường Kiếm Bóng Tối của phân thân sẽ bị làm chậm.
E
E
E
E
E
R
R
Dấu Ấn Tử Thần Zed để lại một cái bóng sau lưng rồi lướt tới tướng mục tiêu, khắc dấu ấn tử thần lên nạn nhân. Sau 3 giây, dấu ấn sẽ kích nổ, gây một số phần trăm sát thương Zed đã gây ra khi dấu ấn còn trong thời gian hiệu lực. Nếu tướng địch chết dưới tác dụng của Dấu Ấn Tử Thần, Zed có thể đánh cắp một phần Sức mạnh Công kích của nạn nhân.
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
93,4% Tỉ lệ thắng0,6% Tỉ lệ chọn

Zed mẹo:

  • Để dành nội năng và các kĩ năng đến lúc sử dụng chiêu cuối để tối đa hóa lượng sát thương Dấu Ấn Tử Thần gây ra.
  • Nhấp nhanh hai lần Phân Thân Bóng Tối sẽ dịch chuyển Zed đến phân thân ngay lập tức để giúp rút lui cực nhanh.
  • Tạo Phân Thân Bóng Tối trước khi sử dụng Dấu Ấn Tử Thần để giúp Zed còn có đường lui sau khi giao tranh nổ ra.

Chơi đối đầu Anivia

  • Try to gank Anivia when she's laning. With multiple people, it is easier to ensure that her egg dies.
  • If you're playing a ranged champion, stay far enough away from Anivia so you can dodge Flash Frost more easily.
  • Try to fight Anivia in the lanes. In the jungle she can block pathways with lower ranks of Crystallize.