Anivia Splash Art
Anivia

Anivia Mid

Phượng Hoàng Băng
Tỉ lệ thắng của tướng: 52,2%
Tỉ lệ chọn: 2,2%
Tỉ lệ cấm: 1,6%
Đã phân tích: 14184 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.14.1 (25.14.1)
Mid Support ARAM

Anivia Vị trí

Anivia
  • Mid

    (Mid - 80,1%) 11363 trận
  • Support

    (Support - 11,0%) 1566 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 35642 ARAM trận

Anivia Mid Thống kê

52,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
80,1%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
1,6%
Tỉ lệ cấm
0,0008
Ngũ sát/Trận
5,4
Hạ gục/Trận
4,6
Tử vong/Trận
7,3
Hỗ trợ/Trận
0,40
Mắt/Phút
6,38
Lính/Phút
417
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 6,9%
Phép thuật: 85,2%
Chuẩn: 7,86%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Anivia Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
52,8% Tỉ lệ thắng 82,7% Tỉ lệ chọn9394 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
57,4% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn119 trận

Anivia Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,7% Tỉ lệ thắng 80,1% Tỉ lệ chọn9099 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

53,1% Tỉ lệ thắng 67,4% Tỉ lệ chọn7656 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
54,2% Tỉ lệ thắng 14,6% Tỉ lệ chọn1657 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

56,1% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn674 trận
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
375 Năng Lượng

Vĩnh Hằng
Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
53,7% Tỉ lệ thắng 20,5% Tỉ lệ chọn2331 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
46,9% Tỉ lệ thắng 25,8% Tỉ lệ chọn2928 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Lưỡi Hái
Lưỡi Hái (450 vàng) 7 Sức Mạnh Công Kích
Gặt
Hồi lại 3 Máu Khi Đánh Trúng.
Tiêu diệt lính sẽ cho 1 vàng, tối đa 100. Nhận thêm 350 vàng khi đạt tới giới hạn tối đa.
66,7% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn20 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
57,2% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn210 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

56,1% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn674 trận
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng) 40 Tốc Độ Di Chuyển
Đột Biến Hư Không
Biến Về được cường hóa.
Cộng Sinh
Sau khi di chuyển khoảng cách 150000 đơn vị, biến đổi thành Giày Đồng Bộ.
55,5% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn99 trận
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
66,1% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn201 trận
Build hoàn chỉnh
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
59,0% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn222 trận
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
49,9% Tỉ lệ thắng 17,9% Tỉ lệ chọn2039 trận
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

40,3% Tỉ lệ thắng 16,5% Tỉ lệ chọn1870 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
43,0% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn840 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
48,0% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn425 trận
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
44,8% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn417 trận
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
49,1% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn259 trận
Lời Nguyền Huyết Tự
Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Mục Rữa Đáng Sợ
Gây sát thương phép với kỹ năng hoặc nội tại lên tướng sẽ giảm Kháng Phép của chúng đi 5% trong 6 giây, tối đa 30%.
49,5% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn233 trận

Anivia Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,8% Tỉ lệ thắng 60,0% Tỉ lệ chọn6817 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

59,3% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn139 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Anivia Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
50,8% Tỉ lệ thắng 43,5% Tỉ lệ chọn4939 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
60,7% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn130 trận

Anivia cốt truyện:

Anivia là một á thần Freljord nhân từ cổ đại với sứ mệnh vĩnh hằng là bảo vệ vùng Freljord cho dù là sống, chết hay trải qua sự tái sinh. Là á thần được sinh ra dưới lớp băng vĩnh cửu cùng những cơn gió lạnh thấu xương, cô sử dụng những quyền năng mà mình có để đẩy lùi bất kỳ những kẻ ngoại đạo dám đặt chân tới quấy nhiễu vùng đất quê hương. Những người được Anivia dẫn dắt và bảo vệ tại các bộ tộc nơi phương Bắc khắc nghiệt coi cô là biểu tượng của hy vọng, cũng như là điềm báo cho một sự thay đổi lớn. Cô chiến đấu bằng tất cả sức mình và hiểu rõ ràng nhờ sự hy sinh của bản thân, ký ức về cô sẽ mãi trường tồn và cô sẽ tái sinh trong một ngày mai mới.

Anivia mẹo:

  • Canh chuẩn Quả Cầu Băng cùng với Tê Cóng để tạo ra sát thương lớn nhất có thể.
  • Anivia cần rất nhiều năng lượng để sử dụng Bão Tuyết, hãy mua các món đồ cộng năng lượng hoặc giành lấy bùa lợi từ Khổng Lồ Đá Xanh trong Summoner's Rift.
  • Vào giai đoạn đầu khả năng hóa trứng của Anivia khiến kẻ địch rất khó hạ gục cô ta. Hãy tận dụng ưu thế này.

Chơi đối đầu Anivia

  • Hãy cố cùng nhau đi săn Anivia khi cô ta đang kiếm tiền trên đường. Đông người thì sẽ dễ tiêu diệt cô ta hơn.
  • Nếu bạn chơi một tướng đánh xa, hãy giữ khoảng cách với Anivia để tránh chiêu Quả Cầu Băng dễ dàng hơn.
  • Hãy thử chiến đấu với Anivia trên đường. Ở trong rừng, cô ta có thể chặn đường bằng chiêu Tường Băng.

Anivia mô tả kỹ năng:

Tái Sinh
P
Tái Sinh (nội tại)
Sau khi bị hạ gục, Anivia hóa thành một quả trứng và hồi lại đầy bình máu.
Quả Cầu Băng
Q
Quả Cầu Băng (Q)
Anivia chập cánh lại và gọi ra một quả cầu băng bay về kẻ địch, gây trạng thái hạ nhiệt và sát thương bất cứ ai trên đường bay của nó. Khi quả cầu phát nổ, nó gây sát thương tầm trung trong bán kính, làm choáng bất cứ ai trong vòng ảnh hưởng.
Tường Băng
W
Tường Băng (W)
Anivia ngưng đọng độ ẩm trong không khí thành một bức tường băng vững chắc chặn đường quân địch. Bức tường sẽ tồn tại trong một thời gian ngắn trước khi tan chảy.
Tê Cóng
E
Tê Cóng (E)
Anivia đập cánh, tạt một luồng gió buốt giá vào mục tiêu, gây sát thương. Nếu mục tiêu vừa bị trúng Quả Cấu Băng hoặc bị dính Bão Tuyết toàn phần, sát thương sẽ nhân đôi.
Bão Tuyết
R
Bão Tuyết (R)
Anivia gọi xuống một cơn mưa băng sát thương kẻ địch và làm chậm chúng.

Anivia Skins and Splash Arts