Vex Splash Art
Vex

Vex Mid

Pháp Sư Khó Chịu
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 52,1% | với vai trò Mid 52,3%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 3,1% | với vai trò Mid 3,0%
Tỉ lệ cấm: 3,6%
Đã phân tích: 19164 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.16 (25.16)
Mid ARAM

Vex Mid Hướng dẫn

A+ Tier

Vex rất mạnh ở Mid với 52,3% tỷ lệ thắng (hạng 11 trong các tướng Mid), so với 52,1% tổng thể. Pick meta tốt cho rank. Vex ít được chú ý với 3,1% tỷ lệ pick tổng thể và 3,0% sử dụng ở Mid ở Plat+ patch 15.16 (25.16)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 19164 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 96,5% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Pháp Sư, rush Súng Lục Luden, Ngọn Lửa Hắc Hóa, và Đồng Hồ Cát Zhonya. Vex farm yếu - 5,85 CS/phút (hạng 57 trong các tướng Mid) và kiếm 422 vàng mỗi phút. Trung bình 2,4 KDA (hạng 25 trong các tướng Mid). Có 3,6% tỷ lệ bị ban (vị trí 73). Vex gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Thiên Thạch Bí Ẩn, Dải Băng Năng Lượng, Thăng Tiến Sức Mạnh, Thiêu Rụi, (Pháp Thuật) và Hiện Diện Trí Tuệ, Đốn Hạ, (Chuẩn Xác). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E. Vex Mid mạnh chống Yone, Irelia, Akali, và yếu trước Fizz, Vladimir, và Annie.

Vex Vị trí

Vex
  • Mid

    (Mid - 96,5%) 18488 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 26430 ARAM trận

Vex Mid Thống kê

52,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
96,5%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
3,6%
Tỉ lệ cấm
0,0008
Ngũ sát/Trận
7,0
Hạ gục/Trận
6,0
Tử vong/Trận
7,3
Hỗ trợ/Trận
0,38
Mắt/Phút
5,85
Lính/Phút
422
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 6,4%
Phép thuật: 89,3%
Chuẩn: 4,36%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Vex Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
51,8% Tỉ lệ thắng 73,9% Tỉ lệ chọn13670 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
53,5% Tỉ lệ thắng 24,5% Tỉ lệ chọn4535 trận

Vex Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,5% Tỉ lệ thắng 96,3% Tỉ lệ chọn17795 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,4% Tỉ lệ thắng 88,3% Tỉ lệ chọn16316 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,7% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn536 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

53,7% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn288 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
55,2% Tỉ lệ thắng 25,8% Tỉ lệ chọn4770 trận
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

50,2% Tỉ lệ thắng 24,8% Tỉ lệ chọn4589 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
86,0% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn18 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

53,7% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn288 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,4% Tỉ lệ thắng 88,3% Tỉ lệ chọn16316 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
49,7% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn536 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
84,4% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn287 trận
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
59,2% Tỉ lệ thắng 17,0% Tỉ lệ chọn3141 trận
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
54,9% Tỉ lệ thắng 20,6% Tỉ lệ chọn3814 trận
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
51,0% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn1535 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
55,0% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn1152 trận
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
76,6% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn793 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
39,3% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn747 trận
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ai Oán
Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
Màn Sương Căm Hận
Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
58,8% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn466 trận
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
30% Xuyên Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Trở Lại Từ Cõi Chết
Khi tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây kể từ nhận sát thương từ bạn, một vùng hào quang lan tỏa từ xác của chúng và giúp hồi Máu.
44,8% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn464 trận

Vex Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,9% Tỉ lệ thắng 82,3% Tỉ lệ chọn15216 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

61,9% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn202 trận

Vex tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Vex Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
50,8% Tỉ lệ thắng 58,3% Tỉ lệ chọn10782 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
53,7% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn194 trận

Vex cốt truyện:

Nơi trung tâm Quần Đảo Bóng Đêm, có một yordle cô độc lê bước trong màn sương hắc ám, hài lòng với nỗi thống khổ đến ảm đạm của nó. Chẳng bao giờ có chút sức sống, và chỉ đồng hành với mỗi cái bóng hùng mạnh của chính mình, Vex trốn tránh khỏi mọi sự tích cực và niềm hạnh phúc nơi thế giới bên ngoài, và nhất là lũ “tầm thường” đáng ghét đang tận hưởng những điều đó. Dù không có tham vọng gì cả, cô ta sẽ nhanh chóng dẹp bỏ sắc màu hay hạnh phúc, ngăn chặn tất cả những kẻ thích chõ mũi với thứ ma thuật đầy sự khó chịu.

Vex mẹo:

Chơi đối đầu Vex

Vex mô tả kỹ năng:

Buồn Bực
P
Buồn Bực (nội tại)
Cứ sau một khoảng thời gian nhất định, Vex sẽ trở nên Bực Bội, khiến cho Kỹ Năng cơ bản tiếp theo hoảng sợ kẻ địch và gián đoạn lướt của chúng. Mỗi khi có kẻ địch lướt đi ở gần, Vex đánh dấu lên chúng và có thể kích nổ nó để gây thêm sát thương, đồng thời, giảm thời gian hồi của trạng thái Bực Bội.
Sóng U Sầu
Q
Sóng U Sầu (Q)
Phóng ra một đường đạn gây sát thương, tăng tốc cực mạnh trên đường bay.
Chỗ Này Của Ta!
W
Chỗ Này Của Ta! (W)
Nhận một lá chắn và gây sát thương lên các kẻ địch gần kề.
Nỗi Buồn Lan Tỏa
E
Nỗi Buồn Lan Tỏa (E)
Triệu hồi một vùng gây sát thương và làm chậm, đồng thời áp dụng hiệu ứng Buồn Bã lên chúng.
Bóng Đen Đoạt Mệnh
R
Bóng Đen Đoạt Mệnh (R)
Bắn ra đường đạn đánh dấu tướng địch. Tái kích hoạt để lướt tới và gây sát thương.

Vex Skins and Splash Arts