Cassiopeia Splash Art
Cassiopeia

Cassiopeia Mid

Xà Nữ
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 51,6% | với vai trò Mid 51,4%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 1,8% | với vai trò Mid 1,2%
Tỉ lệ cấm: 1,2%
Đã phân tích: 8889 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.17 (25.17)
Mid Top ADC ARAM

Cassiopeia Mid Hướng dẫn

B+ Tier

Cassiopeia ổn ở Mid với 51,4% tỷ lệ thắng (hạng 20 trong các tướng Mid), so với 51,6% tổng thể. Pick tốt nếu biết cách chơi. Cassiopeia vẫn là lựa chọn thích hợp với 1,8% tỷ lệ pick tổng thể và 1,2% sử dụng ở Mid ở Plat+ patch 15.17 (25.17)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 8889 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 66,0% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với , rồi Trượng Trường Sinh, Quyền Trượng Thiên Thần, và Trượng Pha Lê Rylai. Cassiopeia farm yếu - 5,97 CS/phút (hạng 46 trong các tướng Mid) và kiếm 388 vàng mỗi phút. Trung bình 2,0 KDA (hạng 55 trong các tướng Mid). Có 1,2% tỷ lệ bị ban (vị trí 143). Cassiopeia gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Setup ngọc chuẩn dùng Chinh Phục, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Gia Tốc, Chốt Chặn Cuối Cùng, từ Chuẩn Xác và Dải Băng Năng Lượng, Thăng Tiến Sức Mạnh, từ Pháp Thuật. Trong trận đấu, thứ tự lên max khuyến nghị là E > Q > W. Cassiopeia Mid mạnh chống Katarina, Syndra, Orianna, và yếu trước Malzahar, Ryze, và Yasuo.

Cassiopeia Vị trí

Cassiopeia
  • Mid

    (Mid - 66,0%) 5862 trận
  • Top

    (Top - 22,9%) 2037 trận
  • ADC

    (ADC - 10,9%) 968 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 14834 ARAM trận

Cassiopeia Mid Thống kê

51,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
66,0%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
1,2%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
6,2
Hạ gục/Trận
6,3
Tử vong/Trận
6,2
Hỗ trợ/Trận
0,32
Mắt/Phút
5,97
Lính/Phút
388
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 2,1%
Phép thuật: 94,8%
Chuẩn: 3,17%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Cassiopeia Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
49,4% Tỉ lệ thắng 81,5% Tỉ lệ chọn4779 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
64,3% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn23 trận

Cassiopeia Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,6% Tỉ lệ thắng 63,1% Tỉ lệ chọn3700 trận
Giày phổ biến
Build cốt lõi
Đá Vĩnh Hằng
Đá Vĩnh Hằng (1300 vàng) 350 Máu
375 Năng Lượng

Vĩnh Hằng
Hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương nhận phải từ tướng địch.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
50,8% Tỉ lệ thắng 20,0% Tỉ lệ chọn1173 trận
Build hoàn chỉnh
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
56,7% Tỉ lệ thắng 23,5% Tỉ lệ chọn1375 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
65,4% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn10 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng) 65 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu

Sương Giá
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch đi 30% trong 1 giây.
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
64,6% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn167 trận
Build hoàn chỉnh
Lời Nguyền Huyết Tự
Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Mục Rữa Đáng Sợ
Gây sát thương phép với kỹ năng hoặc nội tại lên tướng sẽ giảm Kháng Phép của chúng đi 5% trong 6 giây, tối đa 30%.
76,0% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn253 trận
Trang bị khác
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
63,5% Tỉ lệ thắng 20,2% Tỉ lệ chọn1185 trận
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
25 Điểm Hồi Kỹ Năng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Pháp
Gây sát thương phép hoặc sát thương chuẩn lên tướng sẽ cho Tốc Độ Di Chuyển trong 4 giây.
60,1% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn488 trận
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
58,5% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn485 trận
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

64,2% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn392 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
40,3% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn304 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
55,7% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn261 trận
Lời Nguyền Huyết Tự
Lời Nguyền Huyết Tự (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Mục Rữa Đáng Sợ
Gây sát thương phép với kỹ năng hoặc nội tại lên tướng sẽ giảm Kháng Phép của chúng đi 5% trong 6 giây, tối đa 30%.
76,0% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn253 trận

Cassiopeia Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,3% Tỉ lệ thắng 66,3% Tỉ lệ chọn3887 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,3% Tỉ lệ thắng 66,3% Tỉ lệ chọn3887 trận

Cassiopeia tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Cassiopeia Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
50,2% Tỉ lệ thắng 52,6% Tỉ lệ chọn3085 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
56,0% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn58 trận

Cassiopeia Mid Đối kháng Đường

Cassiopeia cốt truyện:

Cassiopeia là một sinh vật chết chóc thích thao túng kẻ khác để thực hiện ý đồ nham hiểm của mình. Từng là cô con gái út xinh đẹp nhất của gia tộc quý tộc Du Couteau xứ Noxus, ả đi xuống sâu dưới những hầm mộ Shurima để tìm kiếm sức mạnh cổ xưa. Tại đó, ả bị một sinh vật bảo vệ ngôi mộ cắn vào da thịt, và nọc độc của nó biến ả thành sinh vật hình rắn gớm ghiếc. Giờ đây Cassiopeia trườn và xảo quyệt lẩn quẩn dưới màn đêm tối, hóa đá kẻ thù bằng ánh nhìn tai họa của ả.

Cassiopeia mẹo:

  • Sử dụng Nanh Độc lên các mục tiêu trúng độc hoặc bị choáng bởi Hóa Đá để gây sát thương cao nhất có thể.
  • Hãy dự đoán hướng đi của kẻ địch để bảo đảm chiêu Vụ Nổ Độc Hại trúng mục tiêu.

Chơi đối đầu Cassiopeia

  • Hãy cẩn thận lượng sát thương mà Cassiopeia có thể gây ra với chiêu Nanh độc khi bạn bị dính độc.
  • Hãy quay lưng lại với Cassiopeia khi cô ta chuẩn bị tung chiêu Hóa Đá để chỉ bị làm chậm thay vì bị choáng.

Cassiopeia mô tả kỹ năng:

Thần Tốc Mãng Xà
P
Thần Tốc Mãng Xà (nội tại)
Cassiopeia được tăng Tốc độ Di chuyển mỗi cấp, nhưng không thể mua giày.
Vụ Nổ Độc Hại
Q
Vụ Nổ Độc Hại (Q)
Cassiopeia tạo ra một vụ nổ Độc tại một khu vực sau thoáng chốc, tăng cho ả Tốc độ Di chuyển nếu như tung kỹ năng trúng tướng địch.
Chướng Khí
W
Chướng Khí (W)
Cassiopeia phun độc thành hình cung trước mặt, để lại một đám mây độc trên mặt đất. Kẻ địch đứng trong chướng khí liên tục trúng độc, khiến chúng chịu sát thương theo thời gian, bị làm chậm và sa lầy. Kẻ địch bị sa lầy không thể dùng kỹ năng di chuyển.
Nanh Độc
E
Nanh Độc (E)
Cassiopeia tung ra một đòn đánh vào mục tiêu, hồi máu cho ả. Nếu bị trúng độc, mục tiêu chịu thêm sát thương. Nếu mục tiêu bị hạ gục, Cassiopeia được hồi lại năng lượng.
Cái Nhìn Hóa Đá
R
Cái Nhìn Hóa Đá (R)
Cassiopeia phóng thích một vòng xoáy năng lượng ma thuật từ đôi mắt của ả, làm choáng tất cả kẻ địch đối diện và làm chậm những kẻ dám quay lưng lại.

Cassiopeia Skins and Splash Arts