Orianna Splash Art
Orianna

Orianna Mid

Quý Cô Dây Cót
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,4% | với vai trò Mid 49,5%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 6,5% | với vai trò Mid 6,3%
Tỉ lệ cấm: 1,3%
Đã phân tích: 35472 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Mid ARAM

Orianna Mid Hướng dẫn

B Tier

Orianna chơi được ở Mid với 49,5% tỷ lệ thắng (hạng 43 trong các tướng Mid), so với 49,4% tổng thể. Cần nền tảng tốt nhưng hiệu quả. Orianna vẫn có lượng fan trung thành với 6,5% tỷ lệ pick tổng thể và 6,3% tỷ lệ pick ở Mid ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 35472 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 96,9% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Pháp Sư, tiếp theo Súng Lục Luden, Ngọn Lửa Hắc Hóa, và Đồng Hồ Cát Zhonya. Orianna farm mạnh - 7,30 CS/phút (hạng 9 trong các tướng Mid) và kiếm 419 vàng mỗi phút. Trung bình 2,6 KDA (hạng 12 trong các tướng Mid). Có 1,3% tỷ lệ bị ban (vị trí 132). Orianna gây chủ yếu sát thương phép, lý tưởng cho đội thiếu sức mạnh AP. Ngọc khuyến nghị: Tăng Tốc Pha, Dải Băng Năng Lượng, Thăng Tiến Sức Mạnh, Thiêu Rụi, (Pháp Thuật) + Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Gia Tốc, (Chuẩn Xác). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E. Orianna Mid mạnh chống Vladimir, Kassadin, Ryze, và yếu trước Naafiri, Vel'Koz, và Talon.

Orianna Vị trí

Orianna
  • Mid

    (Mid - 96,9%) 34379 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 32908 ARAM trận

Orianna Mid Thống kê

49,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
96,9%
Mid (Tỉ lệ vị trí)
1,3%
Tỉ lệ cấm
0,0006
Ngũ sát/Trận
5,1
Hạ gục/Trận
5,2
Tử vong/Trận
8,2
Hỗ trợ/Trận
0,36
Mắt/Phút
7,30
Lính/Phút
419
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 5,5%
Phép thuật: 92,6%
Chuẩn: 1,88%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Orianna Mid

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
50,1% Tỉ lệ thắng 95,5% Tỉ lệ chọn32825 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
50,1% Tỉ lệ thắng 95,5% Tỉ lệ chọn32825 trận

Orianna Mid Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Nhẫn Doran
Nhẫn Doran (400 vàng) 18 Sức Mạnh Phép Thuật
90 Máu

Phục Hồi
Hồi lại 1.25 Năng Lượng mỗi giây. Nếu bạn không thể nhận Năng Lượng, thay vào đó hồi 0.55 Máu.
Giúp Một Tay
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
49,8% Tỉ lệ thắng 94,9% Tỉ lệ chọn32608 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,5% Tỉ lệ thắng 68,4% Tỉ lệ chọn23508 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,0% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn4865 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,5% Tỉ lệ thắng 10,8% Tỉ lệ chọn3723 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
54,8% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn4528 trận
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
59,4% Tỉ lệ thắng 21,1% Tỉ lệ chọn7240 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng) 15 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 10 cộng dồn. Mất 5 cộng dồn Vinh Quang khi hy sinh.
Nhận 4 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang.
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
60,3% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn62 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
52,0% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn4865 trận
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,5% Tỉ lệ thắng 68,4% Tỉ lệ chọn23508 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,6% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn361 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
63,1% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn846 trận
Build hoàn chỉnh
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
61,9% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn1767 trận
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

56,9% Tỉ lệ thắng 20,3% Tỉ lệ chọn6972 trận
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
59,4% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn2173 trận
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng) 20 Sức Mạnh Phép Thuật
100 Máu

Vinh Quang
Tham gia hạ gục sẽ cho điểm Vinh Quang, tối đa 25 cộng dồn. 10 Vinh Quang sẽ mất khi hy sinh.
Nhận 5 Sức Mạnh Phép Thuật với mỗi điểm Vinh Quang10% Tốc Độ Di Chuyển khi ở 10 cộng dồn Vinh Quang trở lên.
61,7% Tỉ lệ thắng 6,0% Tỉ lệ chọn2046 trận
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
61,9% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn1767 trận
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng) 60 Sức Mạnh Phép Thuật
30% Xuyên Kháng Phép
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Trở Lại Từ Cõi Chết
Khi tướng địch bị tiêu diệt trong vòng 3 giây kể từ nhận sát thương từ bạn, một vùng hào quang lan tỏa từ xác của chúng và giúp hồi Máu.
61,5% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn1344 trận
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
44,7% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn1231 trận
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
52,6% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn1104 trận

Orianna Mid Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Tăng Tốc Pha
Tăng Tốc Pha

Tăng Tốc Pha

Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

49,4% Tỉ lệ thắng 66,4% Tỉ lệ chọn22841 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Tăng Tốc Pha
Tăng Tốc Pha

Tăng Tốc Pha

Đánh trúng tướng địch bằng 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 4 giây sẽ tăng t…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

52,4% Tỉ lệ thắng 12,9% Tỉ lệ chọn4438 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Orianna Mid

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
46,5% Tỉ lệ thắng 57,1% Tỉ lệ chọn19637 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
54,0% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn801 trận

Orianna cốt truyện:

Từng là một cô gái bằng xương bằng thịt, Orianna của hiện tại lại là kỳ quan công nghệ được tạo nên hoàn toàn bằng bánh răng và dây cót. Cô bị bệnh nặng sau một tai nạn ở các quận dưới ở Zaun, và cơ thể dần bị hủy hoại của cô phải được thay thế bởi những cỗ máy tinh xảo, từng chút từng chút một. Đi theo cô là một quả cầu bằng đồng thau được làm ra để bảo vệ mình, Orianna giờ đã được tự do thoải mái khám phá những khung cảnh tuyệt vời của Piltover, và còn hơn thế nữa.

Orianna mẹo:

  • Lệnh: Bảo Vệ có thể được dùng lên chính bạn để khiến khối cầu quay về nhanh hơn. Kết hợp với Lệnh: Tấn Công để quấy phá kẻ địch khi có thể.
  • Lệnh: Phát Sóng là một công cụ dùng để rút lui rất hữu hiệu nếu Orianna sở hữu khối cầu. Sự kết hợp giữa gia tốc và để lại vật cản làm chậm có thể sẽ rất hiệu quả.
  • Lệnh: Sóng Âm có thể được dùng để lôi kẻ địch ra xa hoặc lại gần bạn tùy thuộc vào vị trí bạn đặt khối cầu.

Chơi đối đầu Orianna

  • Orianna chỉ có thể tác động lên những khu vực có khối cầu. Hãy tận dụng điều này.
  • Cẩn thận khi khối cầu quay lại bên Orianna. Chuyện này có thể gây ra một vài tình huống không lường trước.

Orianna mô tả kỹ năng:

Lên Dây Cót
P
Lên Dây Cót (nội tại)
Đòn đánh của Orianna gây thêm sát thương phép. Sát thương tăng theo số lần đánh của Orianna lên cùng một mục tiêu.
Lệnh: Tấn Công
Q
Lệnh: Tấn Công (Q)
Orianna hiệu lệnh cho khối cầu bắn đến vị trí mục tiêu, gây sát thương phép lên những đơn vị va phải trong đường bay (các đơn vị nối tiếp nhau sẽ nhận ít sát thương hơn). Khối cầu sẽ yên vị tại địa điểm đó.
Lệnh: Phát Sóng
W
Lệnh: Phát Sóng (W)
Orianna hiệu lệnh Quả Cầu của mình phóng ra năng lượng, gây sát thương phép quanh nó. Trường năng lượng tồn dư tăng tốc đồng minh hoặc làm chậm kẻ địch đi qua.
Lệnh: Bảo Vệ
E
Lệnh: Bảo Vệ (E)
Orianna hiệu lệnh Quả Cầu bám vào một tướng đồng minh, tạo Lá chắn cho họ và gây sát thương phép lên những kẻ địch va phải trên đường bay. Ngoài ra, khối cầu còn tăng Giáp và Kháng Phép cho tướng nó bám vào.
Lệnh: Sóng Âm
R
Lệnh: Sóng Âm (R)
Orianna hiệu lệnh khối cầu phóng thích ra sóng chấn động, gây sát thương phép và hút kẻ địch bay về phía khối cầu sau một khoảng thời gian ngắn.

Orianna Skins and Splash Arts