Nilah Splash Art
Nilah

Nilah ADC

Hiện Thân của Niềm Vui
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 52,8% | với vai trò ADC 53,0%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 2,2% | với vai trò ADC 2,1%
Tỉ lệ cấm: 3,9%
Đã phân tích: 11706 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
ADC ARAM

Nilah ADC Hướng dẫn

S Tier

Nilah rất mạnh ở ADC với 53,0% tỷ lệ thắng (hạng 2 trong các tướng ADC), so với 52,8% tổng thể. Pick meta tốt cho rank. Nilah ít được chú ý với 2,2% tỷ lệ pick tổng thể và 2,1% sử dụng ở ADC ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 11706 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 98,6% thời gian. Build phổ biến nhất bắt đầu với Giày Thép Gai, rush Súng Hải Tặc, Vô Cực Kiếm, và Nỏ Thần Dominik. Nilah farm mạnh - 7,35 CS/phút (hạng 7 trong các tướng ADC) và kiếm 465 vàng mỗi phút. Trung bình 2,2 KDA (hạng 22 trong các tướng ADC). Có 3,9% tỷ lệ bị ban (vị trí 69). Nilah gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Ngọc khuyến nghị: Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Chốt Chặn Cuối Cùng, (Chuẩn Xác) + Bước Chân Màu Nhiệm, Thấu Thị Vũ Trụ, (Cảm Hứng). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Nilah ADC mạnh chống Draven, Varus, Ezreal, và yếu trước Jinx, Sivir, và Xayah.

Nilah Vị trí

Nilah
  • ADC

    (ADC - 98,6%) 11539 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 8305 ARAM trận

Nilah ADC Thống kê

53,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
98,6%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
3,9%
Tỉ lệ cấm
0,0080
Ngũ sát/Trận
8,2
Hạ gục/Trận
6,4
Tử vong/Trận
6,2
Hỗ trợ/Trận
0,30
Mắt/Phút
7,35
Lính/Phút
465
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 95,1%
Phép thuật: 0,8%
Chuẩn: 4,15%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Nilah ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
52,9% Tỉ lệ thắng 83,3% Tỉ lệ chọn9612 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
60,2% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn54 trận

Nilah ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
51,5% Tỉ lệ thắng 88,2% Tỉ lệ chọn10182 trận
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,7% Tỉ lệ thắng 39,3% Tỉ lệ chọn4539 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,1% Tỉ lệ thắng 26,6% Tỉ lệ chọn3068 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

56,0% Tỉ lệ thắng 17,8% Tỉ lệ chọn2052 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

59,8% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn1914 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
61,7% Tỉ lệ thắng 23,7% Tỉ lệ chọn2729 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
63,2% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn28 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
62,4% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn246 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

56,0% Tỉ lệ thắng 17,8% Tỉ lệ chọn2052 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,1% Tỉ lệ thắng 26,6% Tỉ lệ chọn3068 trận
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

69,5% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn205 trận
Build hoàn chỉnh
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

71,7% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn609 trận
Trang bị khác
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
59,5% Tỉ lệ thắng 21,9% Tỉ lệ chọn2522 trận
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
66,7% Tỉ lệ thắng 9,8% Tỉ lệ chọn1135 trận
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
56,1% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn947 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
48,4% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn384 trận
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
68,7% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn384 trận
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
62,9% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn384 trận
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
63,8% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn224 trận

Nilah ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,6% Tỉ lệ thắng 53,6% Tỉ lệ chọn6187 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,6% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn117 trận

Nilah tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Nilah ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
52,2% Tỉ lệ thắng 67,5% Tỉ lệ chọn7792 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
58,3% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn110 trận

Nilah cốt truyện:

Nilah là một chiến binh khổ hạnh từ một vùng đất xa xôi, tìm kiếm những đối thủ nguy hiểm nhất, khổng lồ nhất trên thế giới để thách thức và tiêu diệt chúng. Có được sức mạnh của mình thông qua cuộc chạm trán với ác quỷ của niềm vui bị giam cầm từ lâu, cô không có cảm xúc nào khác ngoài sự hân hoan không ngừng — một cái giá nhỏ phải trả cho sức mạnh to lớn mà cô đang sở hữu. Chuyển thể con quỷ ở dạng lỏng thành một lưỡi kiếm có sức mạnh vô song, cô ấy giữ thái độ khiêu khích với những mối đe dọa lâu đời đã từ lâu bị đưa vào quên lãng.

Nilah mẹo:

Chơi đối đầu Nilah

Nilah mô tả kỹ năng:

Niềm Vui Bất Tận
P
Niềm Vui Bất Tận (nội tại)
Nilah nhận thêm kinh nghiệm từ việc kết liễu lính, đồng thời cường hóa hiệu ứng hồi máu và lá chắn của đồng minh xung quanh.
Thủy Kiếm Vô Dạng
Q
Thủy Kiếm Vô Dạng (Q)
Nilah quất lưỡi roi kiếm, gây sát thương lên kẻ địch theo một đường thẳng. Kỹ năng này cũng sẽ tăng tầm đánh cho Nilah trong thoáng chốc.
Thủy Giáp Bảo Hộ
W
Thủy Giáp Bảo Hộ (W)
Nilah tạo một màn nước bao bọc quanh bản thân, tăng tốc độ di chuyển và cho phép cô né tránh tất cả đòn đánh lên bản thân. Đồng minh được Nilah chạm vào trong thời gian hiệu lực cũng sẽ nhận hiệu ứng kỹ năng này.
Lướt Trên Mặt Nước
E
Lướt Trên Mặt Nước (E)
Nilah lướt về phía mục tiêu, gây sát thương phép lên tất cả kẻ địch cô lướt qua trên đường.
Vũ Điệu Hân Hoan
R
Vũ Điệu Hân Hoan (R)
Nilah thực hiện một vũ điệu, xoay vòng chiếc roi kiếm và gây sát thương lên kẻ địch xung quanh trước khi kéo chúng gần lại với vũ khí của mình.

Nilah Skins and Splash Arts