Aphelios Splash Art
Aphelios

Aphelios ADC

Song Nguyệt Chiến Binh
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,8%
Tỉ lệ chọn: 5,2%
Tỉ lệ cấm: 1,3%
Đã phân tích: 5815 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
ADC ARAM

Aphelios Vị trí

Aphelios
  • ADC

    (ADC - 99,0%) 5756 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 7227 ARAM trận

Aphelios ADC Thống kê

49,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
99,0%
ADC (Tỉ lệ vị trí)
1,3%
Tỉ lệ cấm
0,0050
Ngũ sát/Trận
7,3
Hạ gục/Trận
6,5
Tử vong/Trận
5,2
Hỗ trợ/Trận
0,25
Mắt/Phút
7,17
Lính/Phút
433
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 93,0%
Phép thuật: 4,0%
Chuẩn: 3,02%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Aphelios ADC

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Lá Chắn
Lá Chắn
49,4% Tỉ lệ thắng 82,2% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Tốc Biến
Tốc Biến
53,1% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn

Aphelios ADC Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
48,7% Tỉ lệ thắng 93,3% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
49,4% Tỉ lệ thắng 75,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
52,4% Tỉ lệ thắng 13,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
50,6% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng)
57,2% Tỉ lệ thắng 15,9% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
59,6% Tỉ lệ thắng 42,1% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
99,4% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
55,6% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
52,4% Tỉ lệ thắng 13,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,1% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng)
64,1% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
67,8% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
57,0% Tỉ lệ thắng 23,3% Tỉ lệ chọn
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 15,7% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng)
47,8% Tỉ lệ thắng 14,6% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng)
49,4% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng)
57,3% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng)
48,4% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
67,8% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn

Aphelios ADC Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Hấp Thụ Sinh Mệnh
Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hấp Thụ Sinh Mệnh

Hạ gục một mục tiêu sẽ hồi cho bạn @HealAmount@ máu.

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,0% Tỉ lệ thắng 86,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Đốn Hạ
Đốn Hạ

Đốn Hạ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có nhiều hơn 60% máu.

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

52,0% Tỉ lệ thắng 10,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Aphelios ADC

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
E
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
50,1% Tỉ lệ thắng 48,4% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
E
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
53,0% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn

Aphelios cốt truyện:

Lặng lẽ bước ra từ ánh trăng cùng vũ khí trên tay, Aphelios hạ gục những kẻ địch thù ghét đức tin của mình trong yên lặng - thứ duy nhất lên tiếng là sự chắc chắn và chính xác của từng viên đạn. Mặc dù những thứ độc nhất đang chảy trong huyết quản của Aphelios khiến anh ấy câm lặng, chị gái Alune sẽ là người dẫn lối cho anh. Từ điện thờ xa xôi, cô truyền thứ vũ khí làm từ đá mặt trăng vào tay anh. Chừng nào mặt trăng còn tiếp tục soi sáng, Aphelios sẽ chẳng bao giờ đơn độc.

Aphelios mẹo:

  • Mỗi vũ khí của Aphelios có ưu điểm khác nhau, hãy dùng đúng lúc đúng nơi nhé.

Chơi đối đầu Aphelios

  • Mỗi vũ khí của Aphelios có nhược điểm khác nhau, hãy khai thác nhược điểm có lợi cho tướng của bạn nhất. Cẩn thận Pháo Trọng Trường, nó có thể trói chân bạn đấy.

Aphelios mô tả kỹ năng:

Sát Thủ Và Tiên Tri
P
Sát Thủ Và Tiên Tri (nội tại)
Aphelios sử dụng 5 Vũ Khí Lunari do người chị Alune tạo ra. Anh có thể dùng hai cái một lúc: một chính và một phụ. Mỗi vũ khí có Đòn đánh và Kỹ năng riêng. Đòn đánh và kỹ năng tiêu hao đạn của vũ khí. Khi hết đạn, Aphelios bỏ vũ khí đó và Alune triệu hồi vũ khí tiếp theo trong số 5 vũ khí.
Kỹ Năng Vũ Khí
Q
Kỹ Năng Vũ Khí (Q)
Aphelios có 5 kỹ năng kích hoạt khác nhau, tùy theo vũ khí chính:
Calibrum (Súng Thiên Lý): Bắn tầm xa, đánh dấu mục tiêu để có thể bắn thêm một phát từ bất kỳ đâu trên bản đồ.
Severum (Súng Huyết Tinh): Chạy thật nhanh và tấn công các kẻ địch xung quanh bằng cả hai vũ khí.
Gravitum (Pháo Trọng Trường): Trói chân tất cả kẻ địch bị làm chậm bởi vũ khí này.
Infernum (Súng Hỏa Ngục): Thổi lửa theo hình nón và tấn công kẻ địch bằng vũ khí phụ.
Crescendum (Thăng Hoa Luân): Đặt một tháp cạnh bắn bằng vũ khí phụ.
Đổi
W
Đổi (W)
Aphelios đổi vũ khí chính sang vũ khí phụ, cùng với đó là đòn đánh và kỹ năng kích hoạt.
Hệ Thống Chuỗi Vũ Khí
E
Hệ Thống Chuỗi Vũ Khí (E)
Aphelios không có kỹ năng thứ ba. Chỗ này để hiển thị vũ khí kế tiếp Alune sẽ triệu hồi cho anh. Thứ tự vũ khí ban đầu là cố định, nhưng có thể thay đổi dần -- khi một vũ khí hết đạn, nó được đặt xuống cuối danh sách
Ánh Trăng Dẫn Lối
R
Ánh Trăng Dẫn Lối (R)
Bắn một viên nguyệt đạn phát nổ trên tướng địch. Đặt hiệu ứng của vũ khí chính của Aphelios.