Aphelios Splash Art
Aphelios

Aphelios ARAM

Song Nguyệt Chiến Binh
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,1%
Tỉ lệ chọn: 5,2%
Đã phân tích: 7227 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
ADC ARAM

Aphelios Vị trí

Aphelios
  • ADC

    (ADC - 99,0%) 5756 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 7227 ARAM trận

Aphelios ARAM Thống kê

50,1%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0300
Ngũ sát/Trận
13,6
Hạ gục/Trận
10,7
Tử vong/Trận
19,4
Hỗ trợ/Trận
3,61
Lính/Phút
740
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 94,6%
Phép thuật: 3,3%
Chuẩn: 2,07%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Aphelios ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Tốc Hành
Tốc Hành
49,7% Tỉ lệ thắng 65,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
Đánh Dấu
Đánh Dấu
63,3% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Aphelios ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng)
51,4% Tỉ lệ thắng 40,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 85,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
48,7% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
55,1% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng)
54,0% Tỉ lệ thắng 12,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
58,6% Tỉ lệ thắng 35,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng)
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
52,3% Tỉ lệ thắng 35,9% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
55,1% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
54,3% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 85,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng)
57,1% Tỉ lệ thắng 6,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
58,6% Tỉ lệ thắng 35,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng)
60,0% Tỉ lệ thắng 18,1% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 15,3% Tỉ lệ chọn
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
56,1% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng)
56,6% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn

Aphelios ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,9% Tỉ lệ thắng 84,0% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Kiên Định
Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,8% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Aphelios ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
E
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
47,9% Tỉ lệ thắng 38,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
E
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
52,1% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn

Aphelios cốt truyện:

Lặng lẽ bước ra từ ánh trăng cùng vũ khí trên tay, Aphelios hạ gục những kẻ địch thù ghét đức tin của mình trong yên lặng - thứ duy nhất lên tiếng là sự chắc chắn và chính xác của từng viên đạn. Mặc dù những thứ độc nhất đang chảy trong huyết quản của Aphelios khiến anh ấy câm lặng, chị gái Alune sẽ là người dẫn lối cho anh. Từ điện thờ xa xôi, cô truyền thứ vũ khí làm từ đá mặt trăng vào tay anh. Chừng nào mặt trăng còn tiếp tục soi sáng, Aphelios sẽ chẳng bao giờ đơn độc.

Aphelios mẹo:

  • Mỗi vũ khí của Aphelios có ưu điểm khác nhau, hãy dùng đúng lúc đúng nơi nhé.

Chơi đối đầu Aphelios

  • Mỗi vũ khí của Aphelios có nhược điểm khác nhau, hãy khai thác nhược điểm có lợi cho tướng của bạn nhất. Cẩn thận Pháo Trọng Trường, nó có thể trói chân bạn đấy.

Aphelios mô tả kỹ năng:

Sát Thủ Và Tiên Tri
P
Sát Thủ Và Tiên Tri (nội tại)
Aphelios sử dụng 5 Vũ Khí Lunari do người chị Alune tạo ra. Anh có thể dùng hai cái một lúc: một chính và một phụ. Mỗi vũ khí có Đòn đánh và Kỹ năng riêng. Đòn đánh và kỹ năng tiêu hao đạn của vũ khí. Khi hết đạn, Aphelios bỏ vũ khí đó và Alune triệu hồi vũ khí tiếp theo trong số 5 vũ khí.
Kỹ Năng Vũ Khí
Q
Kỹ Năng Vũ Khí (Q)
Aphelios có 5 kỹ năng kích hoạt khác nhau, tùy theo vũ khí chính:
Calibrum (Súng Thiên Lý): Bắn tầm xa, đánh dấu mục tiêu để có thể bắn thêm một phát từ bất kỳ đâu trên bản đồ.
Severum (Súng Huyết Tinh): Chạy thật nhanh và tấn công các kẻ địch xung quanh bằng cả hai vũ khí.
Gravitum (Pháo Trọng Trường): Trói chân tất cả kẻ địch bị làm chậm bởi vũ khí này.
Infernum (Súng Hỏa Ngục): Thổi lửa theo hình nón và tấn công kẻ địch bằng vũ khí phụ.
Crescendum (Thăng Hoa Luân): Đặt một tháp cạnh bắn bằng vũ khí phụ.
Đổi
W
Đổi (W)
Aphelios đổi vũ khí chính sang vũ khí phụ, cùng với đó là đòn đánh và kỹ năng kích hoạt.
Hệ Thống Chuỗi Vũ Khí
E
Hệ Thống Chuỗi Vũ Khí (E)
Aphelios không có kỹ năng thứ ba. Chỗ này để hiển thị vũ khí kế tiếp Alune sẽ triệu hồi cho anh. Thứ tự vũ khí ban đầu là cố định, nhưng có thể thay đổi dần -- khi một vũ khí hết đạn, nó được đặt xuống cuối danh sách
Ánh Trăng Dẫn Lối
R
Ánh Trăng Dẫn Lối (R)
Bắn một viên nguyệt đạn phát nổ trên tướng địch. Đặt hiệu ứng của vũ khí chính của Aphelios.