Yunara Splash Art
Yunara

Yunara ARAM

Bất Phá Tín Niệm
Tỉ lệ thắng của tướng: 44,8%
Tỉ lệ chọn: 8,1%
Đã phân tích: 43269 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.17 (25.17)
ADC ARAM

Yunara ARAM Hướng dẫn

C Tier

Yunara farm mạnh - 4,11 CS/phút (hạng 9 trong các tướng ARAM) và kiếm 744 vàng mỗi phút. Trung bình 2,9 KDA (hạng 113 trong các tướng ARAM). Ngọc khuyến nghị: Nhịp Độ Chết Người, Hiện Diện Trí Tuệ, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Nhát Chém Ân Huệ, (Chuẩn Xác) + Vị Máu, Thợ Săn Tối Thượng, (Áp Đảo). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Yunara ARAM mạnh chống Kalista, Kai'Sa, Jhin, và yếu trước Kog'Maw, Nilah, và Ziggs.

Yunara Vị trí

Yunara
  • ADC

    (ADC - 98,5%) 80266 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 43269 ARAM trận

Yunara ARAM Thống kê

44,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0200
Ngũ sát/Trận
11,9
Hạ gục/Trận
11,9
Tử vong/Trận
22,6
Hỗ trợ/Trận
4,11
Lính/Phút
744
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 64,0%
Phép thuật: 33,7%
Chuẩn: 2,29%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Yunara ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
44,0% Tỉ lệ thắng 65,3% Tỉ lệ chọn28250 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
58,3% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn35 trận

Yunara ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
43,8% Tỉ lệ thắng 42,5% Tỉ lệ chọn18376 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

45,0% Tỉ lệ thắng 87,7% Tỉ lệ chọn37938 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

41,8% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn2185 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
44,8% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn467 trận
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

46,2% Tỉ lệ thắng 17,5% Tỉ lệ chọn7572 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
52,5% Tỉ lệ thắng 21,2% Tỉ lệ chọn9160 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Dao Găm
Dao Găm (250 vàng) 10% Tốc Độ Đánh
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
55,2% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn1017 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
47,1% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn290 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

45,0% Tỉ lệ thắng 87,7% Tỉ lệ chọn37938 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
44,8% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn467 trận
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

52,7% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn762 trận
Build hoàn chỉnh
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
54,9% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn1700 trận
Trang bị khác
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

52,0% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn5625 trận
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
49,6% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn3410 trận
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
52,7% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn3146 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
50,2% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn2505 trận
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
54,9% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn1700 trận
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
52,4% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn1501 trận
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
51,8% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn1285 trận

Yunara ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

44,8% Tỉ lệ thắng 79,7% Tỉ lệ chọn34472 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,4% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn675 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Yunara ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
43,6% Tỉ lệ thắng 49,7% Tỉ lệ chọn21513 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
52,0% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn433 trận

Yunara cốt truyện:

Với lòng trung thành tuyệt đối dành cho Ionia, Yunara đã dành hàng thế kỷ ẩn dật nơi linh giới để rèn luyện kỹ năng cùng Aion Er'na, một di vật huyền thoại của Kinkou. Bất chấp tất cả những gì mình đã hy sinh, lời thề của Yunara nhằm xóa bỏ bất hòa và xung đột trên mảnh đất này vẫn còn nguyên vẹn, giống như niềm tin của cô vậy. Nhưng thế giới đang chờ đợi cô lúc này - cùng với cái bóng của một mối hiểm họa cổ xưa vừa trỗi dậy - sẽ thử thách từng chút ý chí trong cô.

Yunara mẹo:

Chơi đối đầu Yunara

Yunara mô tả kỹ năng:

Thệ Ước Khởi Nguyên
P
Thệ Ước Khởi Nguyên (nội tại)
Đòn Đánh Chí Mạng của Yunara gây thêm sát thương phép.
Kết Linh Thành Châu
Q
Kết Linh Thành Châu (Q)
Yunara nhận Tốc Độ Đánh, sát thương cộng thêm Trên Đòn Đánh và Đòn Đánh sẽ lan sang các kẻ địch ở gần.
Niệm Châu Phán Quyết | Hồ Quang Hủy Diệt
W
Niệm Châu Phán Quyết | Hồ Quang Hủy Diệt (W)
Yunara tung ra một chuỗi hạt nguyện xoay tròn gây sát thương và làm chậm kẻ địch. Khi đang ở trong Trạng Thái Siêu Phàm, thay vào đó cô bắn ra một luồng tia laser gây sát thương và làm chậm kẻ địch.
Tịnh Hồn Vũ Ảnh | Cực Tốc Di Hình
E
Tịnh Hồn Vũ Ảnh | Cực Tốc Di Hình (E)
Yunara nhận tốc độ di chuyển giảm dần và có thể Đi Xuyên Vật Thể. Khi ở trong trạng thái Siêu Phàm, thay vào đó cô sẽ lướt theo hướng chỉ định.
Phá Ngã Đăng Thần
R
Phá Ngã Đăng Thần (R)
Yunara tiến vào Trạng Thái Siêu Phàm và các Kỹ Năng cơ bản của cô được nâng cấp.

Yunara Skins and Splash Arts