Kalista Splash Art
Kalista

Kalista ARAM

Mũi Giáo Phục Hận
Tỉ lệ thắng của tướng: 52,0%
Tỉ lệ chọn: 3,9%
Đã phân tích: 20147 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.13.1 (25.13.1)
ADC ARAM

Kalista Vị trí

Kalista
  • ADC

    (ADC - 91,6%) 6821 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 20147 ARAM trận

Kalista ARAM Thống kê

52,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0300
Ngũ sát/Trận
14,3
Hạ gục/Trận
10,6
Tử vong/Trận
19,7
Hỗ trợ/Trận
3,29
Lính/Phút
778
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 86,0%
Phép thuật: 11,3%
Chuẩn: 2,76%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Kalista ARAM

Phổ biến nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
52,0% Tỉ lệ thắng 51,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
53,0% Tỉ lệ thắng 11,3% Tỉ lệ chọn

Kalista ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Dao Găm
Dao Găm (250 vàng) 10% Tốc Độ Đánh
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,7% Tỉ lệ thắng 66,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

52,0% Tỉ lệ thắng 89,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,8% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
58,8% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
7% Hút Máu

->
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
30 Sức Mạnh Phép Thuật
25% Tốc Độ Đánh

Thịnh Nộ
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Nhát Chém Cuồng Nộ
Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh

Bóng Tối
Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Đối Nghịch
Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 53,4% Tỉ lệ thắng 8,8% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
    Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
    45 Giáp
    45 Kháng Phép

    Vỏ Bọc Hư Không
    Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
    54,4% Tỉ lệ thắng 23,6% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Dao Găm
    Dao Găm (250 vàng) 10% Tốc Độ Đánh
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Mũi Giáo Hắc Ám (Kalista)
    Mũi Giáo Hắc Ám (Kalista) (0 vàng) Kích Hoạt - Tiêu Thụ: Liên kết với một đồng minh trong suốt phần còn lại của ván đấu, biến họ thành Đồng Minh Thệ Ước. Thệ Ước cường hóa cả hai khi họ bên cạnh nhau.
    53,7% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    58,8% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    52,0% Tỉ lệ thắng 89,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    50,8% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Huyết Trượng
    Huyết Trượng (900 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    7% Hút Máu

    ->
    Gươm Suy Vong
    Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    25% Tốc Độ Đánh
    10% Hút Máu

    Mũi Kiếm Sương Đen
    Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Bóng Vuốt
    Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
    Cuồng Đao Guinsoo
    Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    30 Sức Mạnh Phép Thuật
    25% Tốc Độ Đánh

    Thịnh Nộ
    Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Nhát Chém Cuồng Nộ
    Đánh thường sẽ cho 8% Tốc Độ Đánh trong 3 giây (cộng dồn tối đa 4 lần).
    Khi đạt cộng dồn tối đa, mỗi Đòn Đánh thứ ba áp dụng hiệu ứng Khi Đánh Trúng 2 lần.
    Cuồng Cung Runaan
    Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Gió Cuồng Nộ
    Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
    Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
    56,9% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Cung Chạng Vạng
    Cung Chạng Vạng (3000 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    35% Tốc Độ Đánh

    Bóng Tối
    Đòn đánh gây 30 sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    Đối Nghịch
    Chuyển đổi qua lại giữa Ánh SángBóng Tối trên đòn đánh khi tấn công tướng địch:
  • Đòn đánh Ánh Sáng cho GiápKháng Phép trong 5 giây.
  • Đòn đánh Bóng Tối cho 10% Xuyên GiápXuyên Kháng Phép trong 5 giây.
  • 54,9% Tỉ lệ thắng 15,3% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Huyết Kiếm
    Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
    15% Hút Máu

    Khiên Máu
    Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
    52,9% Tỉ lệ thắng 22,6% Tỉ lệ chọn
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    52,4% Tỉ lệ thắng 14,8% Tỉ lệ chọn
    Cuồng Cung Runaan
    Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Gió Cuồng Nộ
    Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
    Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
    53,1% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn
    Nỏ Thần Dominik
    Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
    40% Xuyên Giáp
    25% Tỉ Lệ Chí Mạng

    52,0% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn
    Móc Diệt Thủy Quái
    Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
    40% Tốc Độ Đánh
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Bắn Hạ
    Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
    53,2% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn
    Đao Thủy Ngân
    Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    40 Kháng Phép
    10% Hút Máu


    KÍCH HOẠT
    Áo Choàng Thủy Ngân
    Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
    51,7% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn

    Kalista ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Secondary Path
    Áp Đảo
    Vị Máu
    Vị Máu

    Vị Máu

    Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

    Thợ Săn Kho Báu
    Thợ Săn Kho Báu

    Thợ Săn Kho Báu

    Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    52,3% Tỉ lệ thắng 77,4% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Chuẩn Xác
    Nhịp Độ Chết Người
    Nhịp Độ Chết Người

    Nhịp Độ Chết Người

    Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

    Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Secondary Path
    Kiên Định
    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    54,0% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn

    Kalista tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Kalista ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
    50,7% Tỉ lệ thắng 46,8% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: E > Q > R
    56,9% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn

    Bị khắc chế bởi Kalista

    Kalista cốt truyện:

    Một bóng ma của sự trừng phạt và báo thù, Kalista là cơn ác mộng được triệu hồi từ Quần Đảo Bóng Đêm để săn đuổi những kẻ lật lọng và phản bội. Những nạn nhân có thể khóc lóc cầu xin được trả thù, nhưng Kalista chỉ trả lời những ai sẵn sàng trả giá bằng chính linh hồn của họ. Đau khổ sẽ đến với những ai trở thành mục tiêu của Kalista, vì mọi giao kèo với người thợ săn tàn nhẫn này chỉ có thể kết thúc với ngọn lửa lạnh lẽo trên mũi giáo của cô.

    Kalista mẹo:

    • Giày Vò là một kĩ năng hỗ trợ việc tung đòn kết liễu khá tốt, vì nếu tiêu diệt được một mục tiêu, thời gian hồi của nó sẽ lập tức được hoàn thành.
    • Ra lệnh di chuyển để kích hoạt Phong Thái Quân Nhân sẽ không xóa bỏ hiệu ứng hình ảnh tung đòn đánh của Kalista.
    • Nhờ vào nội tại bẩm sinh của mình nên Tốc độ Di chuyển của Kalista được gia tăng dựa trên Tốc độ Đánh.

    Chơi đối đầu Kalista

    • Sự cơ động của Kalista dựa trên việc tung các đòn đánh. Điều này nghĩa là sự cơ động của cô ta sẽ bị giảm đi nếu cô ta không có mục tiêu để tấn công, đồng thời sự giảm Tốc độ Đánh đó sẽ giảm thiểu đáng kể khoảng cách cô ta có thể lao đi.
    • Kalista không thể hủy bỏ hiệu ứng dồn sức để tung đòn đánh, thế nên dù cô ta rất cơ động, nhưng khoảng trống này vẫn là một cơ hội để tung các kĩ năng lên cô ta.
    • Nếu bạn có thể thoát khỏi tầm nhìn của Kalista, kiểu như chui vào bụi rậm, những mũi giáo của cô ta sẽ rơi đùng xuống đất, chả còn hù dọa gì được ai nữa.

    Kalista mô tả kỹ năng:

    Phong Thái Quân Nhân
    P
    Phong Thái Quân Nhân (nội tại)
    Ra lệnh di chuyển khi Kalista đang đánh thường hoặc dùng Đâm Xuyên sẽ khiến cô phóng về hướng đó khi tung đòn đánh.
    Đâm Xuyên
    Q
    Đâm Xuyên (Q)
    Kalista phóng ra một mũi giáo bay cực nhanh.
    Hồn Ma Do Thám
    W
    Hồn Ma Do Thám (W)
    Gây thêm sát thương khi Kalista và Thệ Ước tấn công cùng một mục tiêu.

    Kích hoạt để thả hồn ma do thám soi sáng khu vực trước mặt nó.
    Giày Vò
    E
    Giày Vò (E)
    Các đòn đánh phóng giáo xuyên kẻ địch. Kích hoạt để rút các mũi giáo ra, làm chậm và gây sát thương gia tăng.
    Định Mệnh Vẫy Gọi
    R
    Định Mệnh Vẫy Gọi (R)
    Dịch chuyển một đồng minh đến với Kalista. Họ có thể lướt tới một vị trí và đẩy lùi tất cả kẻ địch lại.