Smolder Splash Art
Smolder

Smolder ARAM

Tiểu Hỏa Long
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,8%
Tỉ lệ chọn: 8,6%
Đã phân tích: 11954 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
ADC Mid ARAM

Smolder Vị trí

Smolder
  • ADC

    (ADC - 79,1%) 7226 trận
  • Mid

    (Mid - 11,8%) 1074 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11954 ARAM trận

Smolder ARAM Thống kê

49,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0100
Ngũ sát/Trận
11,8
Hạ gục/Trận
10,2
Tử vong/Trận
26,5
Hỗ trợ/Trận
4,22
Lính/Phút
692
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 78,0%
Phép thuật: 12,2%
Chuẩn: 9,82%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Smolder ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Tốc Hành
Tốc Hành
49,7% Tỉ lệ thắng 63,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
Đánh Dấu
Đánh Dấu
59,0% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Smolder ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng)
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 40,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 73,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,2% Tỉ lệ thắng 8,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng)
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng)
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng)
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 27,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
57,3% Tỉ lệ thắng 21,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
Kiếm Vệ Quân
Kiếm Vệ Quân (950 vàng)
58,6% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
53,7% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 73,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Kiếm Vệ Quân
Kiếm Vệ Quân (950 vàng)
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng)
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng)
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
60,3% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
62,5% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng)
57,6% Tỉ lệ thắng 21,1% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 17,6% Tỉ lệ chọn
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng)
56,3% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
61,3% Tỉ lệ thắng 10,1% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng)
59,6% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
62,5% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
59,5% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn

Smolder ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,3% Tỉ lệ thắng 48,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,1% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn

Smolder tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Smolder ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
49,5% Tỉ lệ thắng 58,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
58,4% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Smolder cốt truyện:

Ẩn mình giữa những vách đá hiểm trở tại biên giới Noxus, dưới sự trông nom sát sao của mẹ mình, chú rồng non trẻ sẽ phải học cách trở thành một hậu duệ xứng đáng của dòng dõi rồng đế vương Camavor. Với bản tính tinh nghịch và háo hức được trưởng thành, Smolder luôn tìm mọi lý do để luyện tập các kỹ năng mới chớm của mình. Tuy vẫn còn non nớt nhưng cậu ta sở hữu những kỹ năng vô cùng đáng gờm, cùng ngọn lửa sẵn sàng thiêu rụi mọi thứ.

Smolder mẹo:

  • Smolder là một chú rồng yếu đuối ở giai đoạn đầu trận. Hãy tập trung vào việc tăng điểm cộng dồn nội tại và sống sót để trở thành một chú rồng thật khỏe sau đó!
  • Smolder phụ thuộc vào đồng đội để giữ an toàn. Hãy cố gắng đi cạnh những đồng minh có thể giúp bạn tránh sự đe dọa từ kẻ địch.
  • Smolder có thể gây sát thương diện rộng và mạnh lên kẻ địch. Hãy đợi cơ hội tấn công thích hợp khi kẻ địch tụ lại gần nhau.

Chơi đối đầu Smolder

  • Smolder phụ thuộc vào đồng đội để giữ an toàn. Hãy tấn công Smolder khi đồng đội không thể cứu.
  • Đừng đứng tụ lại khi đối đầu với Smolder!
  • Smolder khá yếu ở giai đoạn đầu trận. Hãy cố gắng khai thác lợi thế lúc Smolder còn đang yếu, trước khi rồng nhí có thể học cách trở thành một chú rồng thực thụ!
  • Bạn có thể làm gián đoạn việc bay của Smolder bằng những Khống Chế Cứng hoặc các kỹ năng làm chậm.

Smolder mô tả kỹ năng:

Long Hỏa
P
Long Hỏa (nội tại)
Đánh trúng tướng địch bằng Hơi Thở Bỏng Cháy cho 1 cộng dồn Long Hỏa. Mỗi cộng dồn sẽ tăng thêm sát thương cho các Kỹ Năng cơ bản của Smolder.
Hơi Thở Bỏng Cháy
Q
Hơi Thở Bỏng Cháy (Q)
Smolder phun lửa vào một kẻ địch. Khi nhận thêm điểm cộng dồn, kỹ năng này sẽ được cường hóa.
Hắt Xìii!
W
Hắt Xìii! (W)
Smolder hắt xì, phun ra một ngọn lửa tí nị, phát nổ khi trúng tướng địch.
Vỗ Cánh Tung Bay
E
Vỗ Cánh Tung Bay (E)
Smolder cất cánh bay lên, di chuyển vượt địa hình và công phá kẻ địch thấp máu nhất.
MEEẸ ƠIII!
R
MEEẸ ƠIII! (R)
Smolder gọi mẹ xuất hiện và phun lửa từ không trung, gây thêm sát thương và làm chậm kẻ địch ở chính giữa ngọn lửa.