Samira Splash Art
Samira

Samira ARAM

Hoa Hồng Sa Mạc
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,6%
Tỉ lệ chọn: 5,8%
Đã phân tích: 25853 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
ADC ARAM

Samira ARAM Hướng dẫn

A Tier

Samira farm trung bình - 3,59 CS/phút (hạng 19 trong các tướng ARAM) và kiếm 807 vàng mỗi phút. Trung bình 2,7 KDA (hạng 136 trong các tướng ARAM). Samira gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Hút Máu, Nhát Chém Ân Huệ, (Chuẩn Xác) và Bậc Thầy Nguyên Tố, Cuồng Phong Tích Tụ, (Pháp Thuật). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Samira ARAM mạnh chống Draven, Varus, Jhin, và yếu trước Nilah, Ashe, và Senna.

Samira Vị trí

Samira
  • ADC

    (ADC - 98,0%) 25828 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 25853 ARAM trận

Samira ARAM Thống kê

50,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,1000
Ngũ sát/Trận
17,4
Hạ gục/Trận
12,7
Tử vong/Trận
16,9
Hỗ trợ/Trận
3,59
Lính/Phút
807
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 82,0%
Phép thuật: 11,3%
Chuẩn: 6,69%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Samira ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
50,5% Tỉ lệ thắng 81,6% Tỉ lệ chọn21083 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
53,2% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn10 trận

Samira ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

50,4% Tỉ lệ thắng 64,6% Tỉ lệ chọn16706 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

49,5% Tỉ lệ thắng 65,1% Tỉ lệ chọn16817 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,0% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn4281 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,9% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn1590 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
53,4% Tỉ lệ thắng 19,3% Tỉ lệ chọn4977 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
58,8% Tỉ lệ thắng 20,8% Tỉ lệ chọn5364 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Kiếm Vệ Quân
Kiếm Vệ Quân (950 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
150 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

60,0% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn310 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
57,4% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn230 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
53,0% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn4281 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,9% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn1590 trận
Build cốt lõi
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

61,8% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn605 trận
Build hoàn chỉnh
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
58,9% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn3366 trận
Trang bị khác
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

57,4% Tỉ lệ thắng 15,1% Tỉ lệ chọn3906 trận
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
52,6% Tỉ lệ thắng 12,5% Tỉ lệ chọn3234 trận
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
53,9% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn2112 trận
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
54,1% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn1497 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
55,3% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn1435 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
54,9% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn693 trận
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng) 350 Máu
45 Giáp
45 Kháng Phép

Vỏ Bọc Hư Không
Sau 5 giây giao tranh với tướng, tăng GiápKháng Phép cộng thêm của bạn thêm 30% cho đến khi kết thúc giao tranh.
45,1% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn336 trận

Samira ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,3% Tỉ lệ thắng 67,3% Tỉ lệ chọn17402 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Hút Máu
Huyền Thoại: Hút Máu

Huyền Thoại: Hút Máu

Nhận được 0.35% Hút Máu với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 15 cộng dồn). Ở cộ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

54,0% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn721 trận

Samira tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Samira ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
51,6% Tỉ lệ thắng 71,0% Tỉ lệ chọn18353 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
57,5% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn411 trận

Samira cốt truyện:

Samira thường đối mặt với tử thần bằng một sự tự tin chẳng hề lay chuyển, kiếm tìm cảm giác phiêu lưu ở bất kỳ nơi nào cô đến. Sau khi ngôi nhà ở Shurima bị tàn phá lúc cô chỉ mới là một đứa trẻ, Samira đã tìm thấy định mệnh đích thực của mình tại Noxus, nơi cô dần nổi danh là một kẻ liều lĩnh luôn nhận những nhiệm vụ nguy hiểm bậc nhất. Mang trong tay khẩu súng lục đen và một thanh kiếm được chế tạo riêng, Samira lao vào những tình huống sinh tử ngàn cân, loại bỏ tất cả những kẻ ngáng đường cô với lửa đạn và kĩ năng kinh người.

Samira mẹo:

Chơi đối đầu Samira

Samira mô tả kỹ năng:

Thích Thể Hiện
P
Thích Thể Hiện (nội tại)
Samira xây dựng combo của mình bằng cách tung ra đòn đánh hoặc kỹ năng độc nhất và không trùng với cái trước đó. Đòn đánh cận chiến của Samira gây thêm sát thương phép. Đòn đánh lên các kẻ địch chịu ảnh hưởng của hiệu ứng Bất Động sẽ giúp Samira lướt tới tầm đánh của mình. Nếu kẻ địch đang bị Hất Tung, cô sẽ tiếp tục giữ chúng trong trạng thái Hất Tung thêm một khoảng ngắn.
Ứng Biến
Q
Ứng Biến (Q)
Samira bắn ra một viên đạn hoặc chém kiếm, gây sát thương. Nếu sử dụng trong khi Đánh Liều, Samira sẽ tấn công tất cả kẻ địch nằm trên đường lướt của mình khi đến vị trí chỉ định.
Lốc Kiếm
W
Lốc Kiếm (W)
Samira xoay vòng lưỡi kiếm quanh mình, gây sát thương lên kẻ địch và phá hủy các đường đạn của chúng.
Đánh Liều
E
Đánh Liều (E)
Samira lướt xuyên một kẻ địch (bao gồm công trình), chém những kẻ địch cô lướt qua và nhận Tốc độ Đánh. Hạ gục tướng địch sẽ tái tạo lại thời gian hồi của kỹ năng này.
Hỏa Ngục Liên Xạ
R
Hỏa Ngục Liên Xạ (R)
Samira giải phóng bão đạn từ vũ khí của mình, điên cuồng tấn công tất cả kẻ địch xung quanh bản thân.

Samira Skins and Splash Arts