Varus Splash Art
Varus

Varus ARAM

Mũi Tên Báo Thù
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,3%
Tỉ lệ chọn: 11,1%
Đã phân tích: 15897 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
ADC Top ARAM

Varus Vị trí

Varus
  • ADC

    (ADC - 85,1%) 12865 trận
  • Top

    (Top - 11,2%) 1691 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 15897 ARAM trận

Varus ARAM Thống kê

49,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0200
Ngũ sát/Trận
14,9
Hạ gục/Trận
10,0
Tử vong/Trận
23,4
Hỗ trợ/Trận
2,75
Lính/Phút
739
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 74,7%
Phép thuật: 20,8%
Chuẩn: 4,50%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Varus ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Tốc Hành
Tốc Hành
51,1% Tỉ lệ thắng 60,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Lá Chắn
Lá Chắn
52,7% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn

Varus ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Dao Găm
Dao Găm (250 vàng)
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 44,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 49,3% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 31,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
48,7% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
Kiếm Manamune
Kiếm Manamune (2900 vàng)
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 13,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 24,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
Kiếm Vệ Quân
Kiếm Vệ Quân (950 vàng)
56,3% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
54,2% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,0% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
51,8% Tỉ lệ thắng 49,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng)
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng)
Cung Chạng Vạng
Cung Chạng Vạng (3000 vàng)
55,4% Tỉ lệ thắng 2,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
41,6% Tỉ lệ thắng 12,3% Tỉ lệ chọn
Gươm Thức Thời
Gươm Thức Thời (2700 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng)
50,4% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng)
41,3% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng)
43,9% Tỉ lệ thắng 5,8% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
45,0% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng)
47,0% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn

Varus ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,4% Tỉ lệ thắng 46,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Pháp Thuật
Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,6% Tỉ lệ thắng 2,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Varus ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
50,8% Tỉ lệ thắng 45,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
52,5% Tỉ lệ thắng 10,8% Tỉ lệ chọn

Varus cốt truyện:

Thuộc chủng tộc Darkin cổ xưa, Varus là một kẻ sát nhân thích hành hạ đối thủ và khiến họ phát điên trước khi tung mũi tên kết liễu. Vào cuối Chiến Tranh Darkin, hắn bị cầm tù, nhưng hắn đã trốn thoát sau nhiều thế kỷ trong cơ thể mới được kết hợp từ hai thợ săn Ionia - người đã vô tình thả Varus ra và rồi bị nguyền rủa phải cầm cây cung chứa năng lượng trói buộc của hắn. Varus giờ tìm kiếm những kẻ đã giam hãm hắn để trút cơn hận thù, nhưng những linh hồn phàm tục bên trong hắn vẫn cố kháng cự trên mỗi bước đi.

Varus mẹo:

  • Tăng sớm một điểm Tên Độc sẽ giúp quấy rối đối phương và tiêu diệt quân lính tốt hơn.
  • Trong suốt các cuộc chạm trán ở cự li gần, đôi khi sử dụng Mũi Tên Xuyên Phá một cách nhanh chóng tốt hơn là để dành đến khi nó đủ mạnh.
  • Tận dụng lợi thế bắn xa của Mũi Tên Xuyên Phá để rỉa máu đối phương trước mỗi trận chiến hoặc kết thúc khi chúng bỏ chạy.

Chơi đối đầu Varus

  • Nếu bạn đang chịu tác dụng của kĩ năng Tên Độc, các kĩ năng của Varus sẽ gây thêm sát thương.
  • Mỗi khi Varus hạ gục hay hỗ trợ tiêu diệt đối phương, hắn nhận thêm Tốc độ Đánh và trở nên nguy hiểm hơn.
  • Bạn sẽ bị trói lại nếu để xích của chiêu Sợi Xích Tội Lỗi chạm phải, tuy nhiên nếu chạy đủ xa các sợi xích đó sẽ tự biến mất.

Varus mô tả kỹ năng:

Sức Mạnh Báo Thù
P
Sức Mạnh Báo Thù (nội tại)
Mỗi khi hạ gục hay hỗ trợ hạ gục đối phương, Varus nhận lượng Sức Mạnh Công Kích và Sức Mạnh Phép Thuật tạm thời. Sát thương cộng thêm nhận được sẽ nhiều hơn nếu đối phương là tướng.
Mũi Tên Xuyên Phá
Q
Mũi Tên Xuyên Phá (Q)
Varus kéo cung rồi bắn ra một phát cực mạnh. Tầm bắn và sát thương tăng theo thời gian kéo cung.
Tên Độc
W
Tên Độc (W)
Nội tại: Đòn tấn công của Varus gây thêm sát thương phép và đặt cộng dồn Tên Độc. Các kĩ năng của Varus kích nổ Tên Độc, gây sát thương phép dựa trên máu tối đa của mục tiêu. Kích hoạt: Varus cường hóa Mũi Tên Xuyên Phá kế tiếp.
Mưa Tên
E
Mưa Tên (E)
Varus bắn ra một làn mưa tên gây sát thương vật lí và yểm bùa mặt đất, khiến đối phương bị làm chậm và giảm khả năng tự hồi phục của chúng.
Sợi Xích Tội Lỗi
R
Sợi Xích Tội Lỗi (R)
Varus tung ra một sợi tua có khả năng trói mục tiêu tướng đầu tiên đụng phải, sau đó dài ra và tiếp tục trói những mục tiêu chưa bị ảnh hưởng xung quanh.