Yorick Splash Art
Yorick

Yorick ARAM

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,4%
Tỉ lệ chọn: 1,9%
Đã phân tích: 2709 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top Jungle ARAM

Yorick Vị trí

Yorick
  • Top

    (Top - 66,3%) 6318 trận
  • Jungle

    (Jungle - 29,8%) 2843 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 2709 ARAM trận

Yorick ARAM Thống kê

50,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0020
Ngũ sát/Trận
8,2
Hạ gục/Trận
9,5
Tử vong/Trận
23,1
Hỗ trợ/Trận
2,82
Lính/Phút
682
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 63,8%
Phép thuật: 31,7%
Chuẩn: 4,57%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Yorick ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
49,6% Tỉ lệ thắng 83,0% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy
Tốc Biến
Tốc Biến
55,8% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Yorick ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng)
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 16,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
50,8% Tỉ lệ thắng 56,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
52,6% Tỉ lệ thắng 19,4% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
45,8% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mũi Khoan
Mũi Khoan (1150 vàng)
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
Găng Tay Băng Giá
Găng Tay Băng Giá (2900 vàng)
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 10,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
44,6% Tỉ lệ thắng 15,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Đai Khổng Lồ
Đai Khổng Lồ (900 vàng)
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
56,6% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
52,6% Tỉ lệ thắng 19,4% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
52,6% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
50,8% Tỉ lệ thắng 56,8% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mũi Khoan
Mũi Khoan (1150 vàng)
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
62,1% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
56,7% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
44,2% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
43,1% Tỉ lệ thắng 12,6% Tỉ lệ chọn
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
47,4% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
44,1% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng)
56,7% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn

Yorick ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,3% Tỉ lệ thắng 40,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Suối Nguồn Sinh Mệnh
Suối Nguồn Sinh Mệnh

Suối Nguồn Sinh Mệnh

Bạn và tướng đồng minh thấp máu nhất gần bên sẽ được hồi @BaseHeal@ Máu khi hạn…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

56,3% Tỉ lệ thắng 40,3% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Yorick ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
51,2% Tỉ lệ thắng 58,5% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
57,6% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn

Yorick cốt truyện:

Kẻ sống sót cuối cùng của một giáo phái đã bị quên lãng từ lâu, Yorick vừa được ban phước vừa bị nguyền rủa với quyền năng dẫn dắt những kẻ đã chết. Mắc kẹt trên Quần Đảo Bóng Đêm, bạn đồng hành duy nhất của hắn là những thi thể thối rữa và những hồn ma rú rít mà hắn thu thập được. Hành động đáng sợ của Yorick đã đi ngược hoàn toàn mục đích cao quý của hắn: giải phóng cho quê nhà khỏi lời nguyền Đại Suy Vong.

Yorick mẹo:

  • Bạn không cần dùng Thức Tỉnh để hồi kỹ năng dùng Tử Lễ.
  • Thánh Nữ sẽ cố gắng hỗ trợ bạn trong giao tranh, nên chọn mục tiêu cẩn thận nhé.
  • Bạn có thể để Thánh Nữ đẩy đường một mình, nhưng cẩn thận, cô ta đại diện cho phần lớn sức mạnh giao tranh của bạn đấy.

Chơi đối đầu Yorick

  • Bạn có thể Trừng Phạt lên Ma Sương và Thánh Nữ Sương Mù.
  • Cố gắng diệt đệ của Yorick trước khi giao chiến với hắn. Ma Sương sẽ biến mất sau một cú đánh thường hoặc phép đơn mục tiêu.
  • Bạn có thể tấn công Vòng Tròn Tăm Tối để phá vỡ tường.

Yorick mô tả kỹ năng:

Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn
P
Kẻ Dẫn Dắt Linh Hồn (nội tại)
Đoàn Quân Quỷ Ám: Yorick có thể triệu hồi Ma Sương ra tấn công các kẻ địch gần đó.
Tử Lễ
Q
Tử Lễ (Q)
Yorick gây thêm sát thương trong đòn đánh kế và hồi máu lại cho hắn. Nếu mục tiêu bị hạ gục, một nấm mộ sẽ mọc lên.
Vòng Tròn Tăm Tối
W
Vòng Tròn Tăm Tối (W)
Yorick dựng lên bức tường có thể phá hủy ở vị trí chỉ định chặn đường di chuyển của kẻ địch.
Màn Sương Than Khóc
E
Màn Sương Than Khóc (E)
Yorick ném ra một đám Sương Đen gây sát thương, làm chậm, và đánh dấu kẻ địch. Đơn vị được triệu hồi nhận thêm tốc độ di chuyển khi di chuyển hướng về phía các mục tiêu bị đánh dấu.
Khúc Ca Hắc Ám
R
Khúc Ca Hắc Ám (R)
Yorick triệu hồi Thánh Nữ Sương Mù khiến các đòn đánh của Yorick lên mục tiêu của Thánh Nữ gây thêm sát thương. Thánh Nữ cũng tự động gọi Ma Sương từ các kẻ địch đã gục ngã.