Lux Splash Art
Lux

Lux ARAM

Tiểu Thư Ánh Sáng
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,4%
Tỉ lệ chọn: 11,1%
Đã phân tích: 15589 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Support Mid ARAM

Lux Vị trí

Lux
  • Support

    (Support - 58,5%) 7983 trận
  • Mid

    (Mid - 36,2%) 4938 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 15589 ARAM trận

Lux ARAM Thống kê

50,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0008
Ngũ sát/Trận
9,0
Hạ gục/Trận
8,4
Tử vong/Trận
32,7
Hỗ trợ/Trận
2,28
Lính/Phút
678
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 4,2%
Phép thuật: 91,0%
Chuẩn: 4,76%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Lux ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Minh Mẫn
Minh Mẫn
49,7% Tỉ lệ thắng 46,9% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Hồi Máu
Hồi Máu
Minh Mẫn
Minh Mẫn
59,9% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Lux ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 90,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 83,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,0% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
47,1% Tỉ lệ thắng 13,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
49,3% Tỉ lệ thắng 27,9% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng)
54,5% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
53,5% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 83,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,0% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
52,1% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng)
50,7% Tỉ lệ thắng 13,4% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
47,1% Tỉ lệ thắng 25,5% Tỉ lệ chọn
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng)
50,7% Tỉ lệ thắng 13,4% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
42,1% Tỉ lệ thắng 10,4% Tỉ lệ chọn
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
45,4% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 6,1% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
41,2% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn

Lux ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,6% Tỉ lệ thắng 42,2% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,6% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Lux ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
49,6% Tỉ lệ thắng 52,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > W > Q
54,5% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Lux cốt truyện:

Luxanna Crownguard đến từ một vương quốc xa lạ, Demacia, nơi người đời coi khả năng ma thuật là nỗi sợ và nghi kỵ nó. Lo sợ bị phát hiện và lưu đày vì sở hữu khả năng điều khiển ánh sáng theo ý muốn, cô lớn lên trong nỗi lo lắng và buộc phải giữ bí mật về nó để bảo toàn vị thế của gia tộc. Tuy nhiên, sự lạc quan và yêu đời của Lux đã giúp cô nắm bắt được tài năng độc nhất này và bí mật sử dụng nó để phục vụ quê hương mình.

Lux mẹo:

  • Lux có khả năng điều khiển khu vực cục bộ. Hãy chặn đường tiến hoặc rút lui của kẻ địch bằng Quả Cầu Ánh Sáng.
  • Nếu bạn cảm thấy khó khăn tung chuẩn xác Lăng Kính Phòng Hộ, nên nhớ rằng nó còn quay trở lại sau khi đã bay đến tầm tối đa. Hãy đứng ở vị trí chính xác để đồng đội của bạn cũng được hưởng chiêu khi nó bay về.
  • Quả Cầu Ánh Sáng là một cách hiệu quả để kiểm tra những nơi khuất tầm nhìn. Bụi rậm là một vị trí thường cần kiểm tra để tránh bị tập kích.

Chơi đối đầu Lux

  • Lux có những khả năng ép góc khá mạnh. Hãy tản ra và tấn công từ những hướng khác nhau để tránh tình trạng bị cô ta dồn ép vào một khu vực nào đó.
  • Khi còn thấp máu, cẩn thận lưu ý để tránh chiêu Cầu Vồng Tối Thượng của Lux, một luồng sáng đỏ sẽ nhá lên trước khi chiêu gây sát thương, hãy cố tránh qua một bên nếu có thể.

Lux mô tả kỹ năng:

Chớp Lửa Soi Rọi
P
Chớp Lửa Soi Rọi (nội tại)
Các kỹ năng sát thương của Lux phủ năng lượng lên kẻ địch trong một vài giây. Đòn đánh kế tiếp của Lux đốt cháy năng lượng này, gây thêm sát thương (tùy theo cấp của Lux) lên mục tiêu.
Khóa Ánh Sáng
Q
Khóa Ánh Sáng (Q)
Lux phóng ra một quả cầu ánh sáng làm trói chân và gây sát thương tối đa 2 mục tiêu.
Lăng Kính Phòng Hộ
W
Lăng Kính Phòng Hộ (W)
Lux ném chiếc gậy phép của mình làm bẻ cong tia sáng quanh các đơn vị đồng minh chạm phải, bảo vệ họ khỏi sát thương nhận phải.
Quả Cầu Ánh Sáng
E
Quả Cầu Ánh Sáng (E)
Bắn một vòng xoáy năng lượng đến vị trí đã chọn, làm chậm kẻ địch cạnh bên. Lux có thể kích nổ gây sát thương tại vị trí đó.
Cầu Vồng Tối Thượng
R
Cầu Vồng Tối Thượng (R)
Sau khi tích tụ năng lượng, Lux bắn một dải sáng gây sát thương lên tất cả mục tiêu trong vùng ảnh hưởng. Ngoài ra tuyệt chiêu này còn kích hoạt nội tại của Lux và đặt lại thời gian bùa hại Chớp Lửa Soi Rọi trên mục tiêu.