Naafiri Splash Art
Naafiri

Naafiri ARAM

Chó Săn Khát Máu
Tỉ lệ thắng của tướng: 44,9%
Tỉ lệ chọn: 2,4%
Đã phân tích: 10626 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle Mid ARAM

Naafiri ARAM Hướng dẫn

D Tier

Naafiri farm yếu - 2,97 CS/phút (hạng 40 trong các tướng ARAM) và kiếm 734 vàng mỗi phút. Trung bình 2,8 KDA (hạng 123 trong các tướng ARAM). Naafiri gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc được dùng nhiều nhất cho build này là Sốc Điện, Tác Động Bất Chợt, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Kho Báu, cho Áp Đảo chính và Hiện Diện Trí Tuệ, Nhát Chém Ân Huệ, cho Chuẩn Xác phụ. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Naafiri ARAM mạnh chống Orianna, Zed, Graves, và yếu trước Ngộ Không, Nocturne, và Kayn.

Naafiri Vị trí

Naafiri
  • Jungle

    (Jungle - 67,1%) 12913 trận
  • Mid

    (Mid - 27,0%) 5205 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 10626 ARAM trận

Naafiri ARAM Thống kê

44,9%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0200
Ngũ sát/Trận
14,8
Hạ gục/Trận
11,6
Tử vong/Trận
17,5
Hỗ trợ/Trận
2,97
Lính/Phút
734
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 92,3%
Phép thuật: 0,3%
Chuẩn: 7,45%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Naafiri ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
44,2% Tỉ lệ thắng 87,3% Tỉ lệ chọn9273 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
65,6% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn34 trận

Naafiri ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

45,3% Tỉ lệ thắng 84,2% Tỉ lệ chọn8949 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

44,6% Tỉ lệ thắng 54,5% Tỉ lệ chọn5787 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
45,2% Tỉ lệ thắng 21,6% Tỉ lệ chọn2298 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
46,0% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn1192 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
49,8% Tỉ lệ thắng 11,5% Tỉ lệ chọn1225 trận
Build hoàn chỉnh
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
50,7% Tỉ lệ thắng 15,9% Tỉ lệ chọn1690 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Cuốc Chim
Cuốc Chim (875 vàng) 25 Sức Mạnh Công Kích
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
75,0% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn36 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
46,0% Tỉ lệ thắng 11,2% Tỉ lệ chọn1192 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
45,2% Tỉ lệ thắng 21,6% Tỉ lệ chọn2298 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
44,7% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn61 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
50,7% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn181 trận
Build hoàn chỉnh
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
50,7% Tỉ lệ thắng 15,9% Tỉ lệ chọn1690 trận
Trang bị khác
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
46,7% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn1405 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
45,1% Tỉ lệ thắng 9,7% Tỉ lệ chọn1030 trận
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
48,0% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn928 trận
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
43,3% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn571 trận
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
46,2% Tỉ lệ thắng 4,3% Tỉ lệ chọn458 trận
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
45,6% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn391 trận
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
46,8% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn366 trận

Naafiri ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

44,1% Tỉ lệ thắng 66,0% Tỉ lệ chọn7015 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,2% Tỉ lệ thắng 10,4% Tỉ lệ chọn1102 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Naafiri ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
44,8% Tỉ lệ thắng 69,9% Tỉ lệ chọn7431 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
50,3% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn154 trận

Naafiri cốt truyện:

Những tiếng tru đồng thanh vang vọng khắp các cồn cát ở Shurima. Đây chính là âm thanh của những đàn chó săn sa mạc, loài thú săn mồi theo bầy đàn khát máu và luôn tranh giành quyền săn mồi trên vùng đất cằn cỗi này. Trong số đó, tồn tại một đàn thống trị tất cả, vì động lực của chúng không bắt nguồn từ bản năng săn mồi, mà từ sức mạnh cổ xưa của tộc Darkin.

Naafiri mẹo:

  • Những tiếng tru đồng thanh vang vọng khắp các cồn cát ở Shurima. Đây chính là âm thanh của những đàn chó săn sa mạc, loài thú săn mồi theo bầy đàn khát máu và luôn tranh giành quyền săn mồi trên vùng đất cằn cỗi này. Trong số đó, tồn tại một đàn thống trị tất cả, vì động lực của chúng không bắt nguồn từ bản năng săn mồi, mà từ sức mạnh cổ xưa của tộc Darkin.

Chơi đối đầu Naafiri

Naafiri mô tả kỹ năng:

Đoàn Kết Là Sức Mạnh
P
Đoàn Kết Là Sức Mạnh (nội tại)
Naafiri triệu gọi bầy đàn để tấn công mục tiêu bằng đòn đánh và kỹ năng của ả.
Dao Găm Darkin
Q
Dao Găm Darkin (Q)
Naafiri phóng ra tối đa 2 con dao găm, gây chảy máu trên mỗi dao, hoặc gây sát thương cộng thêm trên mỗi dao nếu mục tiêu đã bị chảy máu.

Bầy Đàn sẽ nhảy lên và tấn công tướng bị trúng kỹ năng này.
Tiếng Tru Hiệu Triệu
W
Tiếng Tru Hiệu Triệu (W)
Naafiri trở nên Không Thể Bị Chỉ Định, cường hóa đàn và triệu hồi thêm bầy đàn, đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển và Sức Mạnh Công Kích.
Xé Xác
E
Xé Xác (E)
Naafiri lao tới và gây sát thương lên kẻ địch trong phạm vi xung quanh ả, triệu gọi bầy đàn quay về và hồi đầy máu cho chúng.
Chó Săn Truy Đuổi
R
Chó Săn Truy Đuổi (R)
Naafiri cùng bầy đàn lao tới một tướng địch và gây sát thương. Naafiri làm lộ diện những kẻ địch ở gần nếu ả tham gia hạ gục và có thể tái kích hoạt Kỹ Năng này một lần. Lần thi triển thứ hai sẽ cho một lá chắn.

Naafiri Skins and Splash Arts