Naafiri Splash Art
Naafiri

Naafiri ARAM

Chó Săn Khát Máu
Tỉ lệ thắng của tướng: 44,6%
Tỉ lệ chọn: 3,8%
Đã phân tích: 5327 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Jungle Mid ARAM

Naafiri Vị trí

Naafiri
  • Jungle

    (Jungle - 81,1%) 9912 trận
  • Mid

    (Mid - 16,4%) 2006 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 5327 ARAM trận

Naafiri ARAM Thống kê

44,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0200
Ngũ sát/Trận
15,1
Hạ gục/Trận
11,8
Tử vong/Trận
18,2
Hỗ trợ/Trận
2,74
Lính/Phút
720
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 91,0%
Phép thuật: 0,2%
Chuẩn: 8,80%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Naafiri ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
45,7% Tỉ lệ thắng 89,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy
Tốc Biến
Tốc Biến
47,8% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn

Naafiri ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
45,5% Tỉ lệ thắng 81,5% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
43,8% Tỉ lệ thắng 55,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
46,5% Tỉ lệ thắng 20,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
47,8% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
48,2% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
50,5% Tỉ lệ thắng 20,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Kiếm Vệ Quân
Kiếm Vệ Quân (950 vàng)
57,3% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
47,8% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
46,5% Tỉ lệ thắng 20,9% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
46,5% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
50,6% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng)
50,8% Tỉ lệ thắng 16,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng)
50,8% Tỉ lệ thắng 16,1% Tỉ lệ chọn
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng)
49,8% Tỉ lệ thắng 16,0% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
47,1% Tỉ lệ thắng 14,1% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng)
46,0% Tỉ lệ thắng 9,7% Tỉ lệ chọn
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng)
46,9% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
46,3% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
47,6% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn

Naafiri ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

43,7% Tỉ lệ thắng 63,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,5% Tỉ lệ thắng 14,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Naafiri ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
43,7% Tỉ lệ thắng 66,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > R
50,3% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn

Naafiri cốt truyện:

Những tiếng tru đồng thanh vang vọng khắp các cồn cát ở Shurima. Đây chính là âm thanh của những đàn chó săn sa mạc, loài thú săn mồi theo bầy đàn khát máu và luôn tranh giành quyền săn mồi trên vùng đất cằn cỗi này. Trong số đó, tồn tại một đàn thống trị tất cả, vì động lực của chúng không bắt nguồn từ bản năng săn mồi, mà từ sức mạnh cổ xưa của tộc Darkin.

Naafiri mẹo:

  • Những tiếng tru đồng thanh vang vọng khắp các cồn cát ở Shurima. Đây chính là âm thanh của những đàn chó săn sa mạc, loài thú săn mồi theo bầy đàn khát máu và luôn tranh giành quyền săn mồi trên vùng đất cằn cỗi này. Trong số đó, tồn tại một đàn thống trị tất cả, vì động lực của chúng không bắt nguồn từ bản năng săn mồi, mà từ sức mạnh cổ xưa của tộc Darkin.

Chơi đối đầu Naafiri

Naafiri mô tả kỹ năng:

Đoàn Kết Là Sức Mạnh
P
Đoàn Kết Là Sức Mạnh (nội tại)
Naafiri triệu gọi bầy đàn để tấn công mục tiêu bằng đòn đánh và kỹ năng của ả.
Dao Găm Darkin
Q
Dao Găm Darkin (Q)
Naafiri phóng ra tối đa 2 con dao găm, gây chảy máu trên mỗi dao, hoặc gây sát thương cộng thêm trên mỗi dao nếu mục tiêu đã bị chảy máu.

Bầy Đàn sẽ nhảy lên và tấn công tướng bị trúng kỹ năng này.
Tiếng Tru Hiệu Triệu
W
Tiếng Tru Hiệu Triệu (W)
Naafiri trở nên Không Thể Bị Chỉ Định, cường hóa đàn và triệu hồi thêm bầy đàn, đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển và Sức Mạnh Công Kích.
Xé Xác
E
Xé Xác (E)
Naafiri lao tới và gây sát thương lên kẻ địch trong phạm vi xung quanh ả, triệu gọi bầy đàn quay về và hồi đầy máu cho chúng.
Chó Săn Truy Đuổi
R
Chó Săn Truy Đuổi (R)
Naafiri cùng bầy đàn lao tới một tướng địch và gây sát thương. Naafiri làm lộ diện những kẻ địch ở gần nếu ả tham gia hạ gục và có thể tái kích hoạt Kỹ Năng này một lần. Lần thi triển thứ hai sẽ cho một lá chắn.