Kindred Splash Art
Kindred

Kindred ARAM

Thợ Săn Vĩnh Hằng
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,3%
Tỉ lệ chọn: 5,4%
Đã phân tích: 24149 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Jungle ARAM

Kindred ARAM Hướng dẫn

B+ Tier

Kindred farm trung bình - 3,77 CS/phút (hạng 13 trong các tướng ARAM) và kiếm 785 vàng mỗi phút. Trung bình 3,1 KDA (hạng 95 trong các tướng ARAM). Kindred gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Setup ngọc chuẩn dùng Nhịp Độ Chết Người, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Nhát Chém Ân Huệ, từ Chuẩn Xác và Tác Động Bất Chợt, Thợ Săn Kho Báu, từ Áp Đảo. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > W > E. Kindred ARAM mạnh chống Bel'Veth, Graves, Nidalee, và yếu trước Volibear, Fiddlesticks, và Evelynn.

Kindred Vị trí

Kindred
  • Jungle

    (Jungle - 97,8%) 15770 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 24149 ARAM trận

Kindred ARAM Thống kê

49,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0200
Ngũ sát/Trận
13,8
Hạ gục/Trận
11,0
Tử vong/Trận
19,8
Hỗ trợ/Trận
3,77
Lính/Phút
785
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 80,1%
Phép thuật: 14,5%
Chuẩn: 5,43%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Kindred ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
49,0% Tỉ lệ thắng 62,8% Tỉ lệ chọn15173 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Lá Chắn
Lá Chắn Nhận 1 Lá Chắn trong thoáng chốc.
50,6% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn1512 trận

Kindred ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
49,4% Tỉ lệ thắng 39,1% Tỉ lệ chọn9450 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,2% Tỉ lệ thắng 80,3% Tỉ lệ chọn19401 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,4% Tỉ lệ thắng 12,1% Tỉ lệ chọn2915 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
56,2% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn459 trận
Build cốt lõi
Kiếm B.F.
Kiếm B.F. (1300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
->
Mũi Tên Yun Tal
Mũi Tên Yun Tal (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
35% Tốc Độ Đánh
0% Tỉ Lệ Chí Mạng

Chí Mạng Tay Quen
Khi tung đòn đánh, nhận vĩnh viễn Tỉ Lệ Chí Mạng, tối đa 25%.
Chuyển Động Liên Hoàn
Khi tung đòn đánh lên tướng địch, nhận 30% Tốc Độ Đánh trong 6 giây (30 giây hồi chiêu).
Đòn đánh sẽ làm giảm hồi chiêu này đi 1 giây, tăng thành 2 giây nếu Chí Mạng.
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

51,9% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn3197 trận
Build hoàn chỉnh
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng) 80 Sức Mạnh Công Kích
15% Hút Máu

Khiên Máu
Chuyển lượng hồi máu từ Hút Máu vượt ngưỡng máu tối đa thành Lá Chắn.
54,9% Tỉ lệ thắng 16,7% Tỉ lệ chọn4043 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Ná Cao Su Trinh Sát
Ná Cao Su Trinh Sát (600 vàng) 20% Tốc Độ Đánh
Hồng Tâm
Gây sát thương lên tướng sẽ gây sát thương phép cộng thêm.
Đòn đánh sẽ giảm thời gian hồi của hiệu ứng này đi 1 giây.
53,5% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn316 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
56,2% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn459 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,4% Tỉ lệ thắng 12,1% Tỉ lệ chọn2915 trận
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

49,2% Tỉ lệ thắng 80,3% Tỉ lệ chọn19401 trận
Build cốt lõi
Lông Đuôi
Lông Đuôi (775 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
4% Tốc Độ Di Chuyển

->
Dao Điện Statikk
Dao Điện Statikk (2700 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Phóng Điện
Đòn đánh sẽ bắn ra sét nảy khi trúng đích, gây sát thương phép, hồi lại sau vài giây.
Sốc Điện
Tham gia hạ gục trong vòng 3 giây sau khi gây sát thương lên mục tiêu sẽ đặt lại hồi chiêu của Phóng Điện.
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

56,5% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn468 trận
Build hoàn chỉnh
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
56,9% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn1229 trận
Trang bị khác
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

56,6% Tỉ lệ thắng 12,9% Tỉ lệ chọn3113 trận
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
53,2% Tỉ lệ thắng 10,1% Tỉ lệ chọn2434 trận
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng) 35% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thiện Xạ
Đòn Đánh Tích Điện của bạn gây 40 sát thương phép cộng thêm và nhận thêm 35% Tầm Đánh.
54,4% Tỉ lệ thắng 7,3% Tỉ lệ chọn1768 trận
Cuồng Cung Runaan
Cuồng Cung Runaan (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Gió Cuồng Nộ
Đòn Đánh bắn ra các tia đạn vào thêm 2 kẻ địch gần mục tiêu.
Mỗi đường đạn gây sát thương vật lý và áp dụng Khi Đánh Trúng hiệu ứng.
53,4% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn1674 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
56,9% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn1229 trận
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
45 Kháng Phép
20% Kháng Hiệu Ứng

Xé Toạc
Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
52,5% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn1058 trận
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
52,4% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn862 trận

Kindred ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

49,4% Tỉ lệ thắng 92,0% Tỉ lệ chọn22207 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,0% Tỉ lệ thắng 1,7% Tỉ lệ chọn411 trận

Kindred tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Kindred ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
47,3% Tỉ lệ thắng 55,3% Tỉ lệ chọn13342 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
58,5% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn193 trận

Kindred cốt truyện:

Kindred đại diện cho hai mặt của cái chết: chia li, nhưng không bao giờ tử biệt. Mũi tên của Cừu nhanh chóng kết thúc những kẻ sớm đã chấp nhận số phận. Sói săn đuổi kẻ nào dám chạy trốn, dùng hàm răng dũng mãnh của nó ngoạm chặt và kết liễu kẻ thù. Mặc dù bản chất của Kindred thể hiện xuyên suốt các vùng đất nơi Runeterra là khác nhau, nhưng mọi người phàm đều phải chọn bộ mặt thật cho cái chết của chính mình.

Kindred mẹo:

  • Vừa di chuyển vừa tấn công khi đi rừng sẽ giúp bạn giảm bớt sát thương nhận vào đồng thời phục hồi được nhiều máu hơn từ Sói Cuồng Loạn.
  • Cẩn thận trong việc lựa chọn những mục tiêu bạn muốn đi săn, có được thật nhiều mục tiêu là chìa khóa chiến thắng khi trận đấu kéo dài.
  • Đừng là người đầu tiên vào giao tranh. Hãy chờ những người đồng đội bắt đầu trước.

Chơi đối đầu Kindred

  • Kindred khá mỏng manh - gây áp lực và cô ta sẽ buộc phải chơi cẩn thận.
  • Dọn sạch những mục tiêu bị Sói đánh dấu trong rừng để làm giảm bớt lượng sát thương của Kindred.
  • Khi Kindred sử dụng Cừu Cứu Sinh, chiêu này sẽ ngăn không cho tất cả các vị tướng ở bên trong có thể chết.

Kindred mô tả kỹ năng:

Đồng Nguyên Ấn
P
Đồng Nguyên Ấn (nội tại)
Kindred có thể đánh dấu mục tiêu để Đi Săn. Hoàn thành Cuộc Săn sẽ cường hóa vĩnh viễn các kỹ năng cơ bản của Kindred. Cứ mỗi 4 Cuộc Săn thành công, tầm đánh cơ bản của Kindred sẽ được tăng.
Vũ Điệu Xạ Tiễn
Q
Vũ Điệu Xạ Tiễn (Q)
Kindred nhào lộn và bắn ra ba mũi tên vào các đối tượng gần nhất.
Sói Cuồng Loạn
W
Sói Cuồng Loạn (W)
Wolf cuồng loạn, tấn công các kẻ địch xung quanh. Cừu tích cộng dồn khi di chuyển và tấn công. Khi tích đủ, đòn đánh kế tiếp của Cừu hồi máu cho Kindred.
Sợ Hãi Dâng Trào
E
Sợ Hãi Dâng Trào (E)
Cừu thận trọng bắn ra một mũi tên, làm chậm mục tiêu. Nếu Cừu tấn công mục tiêu thêm 2 lần nữa, đòn đánh thứ ba của cô sẽ điều khiển Sói nhảy thẳng vào mục tiêu, gây ra một lượng lớn sát thương.
Cừu Cứu Sinh
R
Cừu Cứu Sinh (R)
Cừu ngăn cản mọi sinh vật sống trong khu vực khỏi cái chết. Cho đến khi hiệu ứng kết thúc, sẽ không ai có thể chết cả. Khi kết thúc, các mục tiêu sẽ được hồi máu.

Kindred Skins and Splash Arts