Talon Splash Art
Talon

Talon ARAM

Sát Thủ Bóng Đêm
Tỉ lệ thắng của tướng: 45,4%
Tỉ lệ chọn: 3,0%
Đã phân tích: 17701 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.16 (25.16)
Jungle Mid ARAM

Talon ARAM Hướng dẫn

D Tier

Talon farm yếu - 2,23 CS/phút (hạng 69 trong các tướng ARAM) và kiếm 767 vàng mỗi phút. Trung bình 2,6 KDA (hạng 151 trong các tướng ARAM). Talon gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Ngọc khuyến nghị: Thu Thập Hắc Ám, Tác Động Bất Chợt, Ký Ức Kinh Hoàng, Thợ Săn Tối Thượng, (Áp Đảo) + Đắc Thắng, Nhát Chém Ân Huệ, (Chuẩn Xác). Trong game, người chơi thường ưu tiên W > Q > E để lên max kỹ năng. Talon ARAM mạnh chống Mel, Malzahar, Vladimir, và yếu trước Qiyana, Vex, và Master Yi.

Talon Vị trí

Talon
  • Jungle

    (Jungle - 64,8%) 19474 trận
  • Mid

    (Mid - 34,2%) 10276 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 17701 ARAM trận

Talon ARAM Thống kê

45,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0200
Ngũ sát/Trận
16,4
Hạ gục/Trận
13,6
Tử vong/Trận
18,9
Hỗ trợ/Trận
2,23
Lính/Phút
767
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 90,9%
Phép thuật: 0,2%
Chuẩn: 8,84%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Talon ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
44,9% Tỉ lệ thắng 90,7% Tỉ lệ chọn16048 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
52,8% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn27 trận

Talon ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

45,1% Tỉ lệ thắng 78,7% Tỉ lệ chọn13931 trận
Giày phổ biến
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
44,3% Tỉ lệ thắng 51,9% Tỉ lệ chọn9194 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

44,9% Tỉ lệ thắng 28,3% Tỉ lệ chọn5004 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
46,8% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn896 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Súng Hải Tặc
Súng Hải Tặc (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Về Với Cát Bụi
Gây sát thương sẽ kết liễu tướng dưới ngưỡng 5% Máu.
Lợi Tức
Hạ gục tướng sẽ cho 25 vàng cộng thêm.
Nguyên Tố Luân
Nguyên Tố Luân (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tái Thiết
Khi một tướng bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, hồi lại một phần tổng thời gian hồi Chiêu Cuối.
45,9% Tỉ lệ thắng 10,6% Tỉ lệ chọn1871 trận
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
49,4% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn2519 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mũi Khoan
Mũi Khoan (1150 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
250 Máu

Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
63,8% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn96 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
46,9% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn526 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
46,8% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn896 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

44,9% Tỉ lệ thắng 28,3% Tỉ lệ chọn5004 trận
Build cốt lõi
Dao Hung Tàn
Dao Hung Tàn (1000 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Sát Lực

->
Nguyên Tố Luân
Nguyên Tố Luân (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tái Thiết
Khi một tướng bị hạ gục trong vòng 3 giây sau khi nhận sát thương từ bạn, hồi lại một phần tổng thời gian hồi Chiêu Cuối.
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
50,2% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn779 trận
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Bóng Tối
Áo Choàng Bóng Tối (3000 vàng) 50 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực
250 Máu

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
49,4% Tỉ lệ thắng 14,2% Tỉ lệ chọn2519 trận
Trang bị khác
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
48,8% Tỉ lệ thắng 13,9% Tỉ lệ chọn2460 trận
Kiếm Ma Youmuu
Kiếm Ma Youmuu (2800 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
4% Tốc Độ Di Chuyển

Ma Ám
Tăng 0 Tốc Độ Di Chuyển khi ở ngoài giao tranh.
Bước Chân Bóng Ma
Nhận Tốc Độ Di ChuyểnBóng Mờ trong 0 giây.
48,8% Tỉ lệ thắng 12,0% Tỉ lệ chọn2131 trận
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
45,2% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn1416 trận
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
45,8% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn1135 trận
Mãng Xà Kích
Mãng Xà Kích (3200 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
18 Sát Lực
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Trảm Điên Loạn
Gây sát thương vật lý lên những kẻ địch ở gần.
49,2% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn917 trận
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
46,0% Tỉ lệ thắng 3,6% Tỉ lệ chọn630 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
47,5% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn623 trận

Talon ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

44,6% Tỉ lệ thắng 70,0% Tỉ lệ chọn12396 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,8% Tỉ lệ thắng 19,0% Tỉ lệ chọn3369 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Talon ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
44,9% Tỉ lệ thắng 41,4% Tỉ lệ chọn7328 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: W > Q > E
51,0% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn430 trận

Talon cốt truyện:

Talon là lưỡi dao trong bóng tối, một tay sát thủ tàn nhẫn có thể ra tay mà không báo trước và thoát đi trước khi ai đó kịp báo động. Hắn nổi tiếng nguy hiểm trên đường phố Noxus, nơi hắn buộc phải chiến đấu, giết chóc, và trộm cắp để sống sót. Được gia tộc Du Couteau trứ danh nhận nuôi, giờ hắn thực hiện mọi nhiệm vụ theo lệnh của đế chế, ám sát các thủ lĩnh, tướng quân, và anh hùng của kẻ địch... cũng như bất kỳ tên Noxus nào đủ ngu ngốc làm chủ nhân của hắn chướng tai gai mắt.

Talon mẹo:

  • Con Đường Thích Khách để vòng sau lưng kẻ địch, chọn vị trí cho đòn cận chiến của Ngoại Giao Kiểu Noxus.
  • Sát Thủ Vô Hình là công cụ thoát thân cực mạnh, nhưng cũng có thể dùng tấn công một nhóm lớn.
  • Nhớ chọn mục tiêu trước khi giao tranh. Tập trung tất cả kỹ năng của Talon vào một mục tiêu sẽ đạt hiệu quả cao, còn phân tán ra nhiều quá dễ khiến bạn vô dụng lắm.

Chơi đối đầu Talon

  • Các đòn đánh của Talon đều gây sát thương vật lí. Hãy tập trung mua giáp để chống lại hắn.
  • Talon chủ yếu phụ thuộc vào kĩ năng Sát Thủ Vô Hình để rút lui. Nếu chiêu đó đang trong thời gian hồi, hắn dễ bị tổn thương hơn nhiều.
  • Talon đảo đường rất ghê. Nhớ theo dõi vị trí hoặc buộc hắn ở lại đường bằng cách đẩy điên cuồng vào.

Talon mô tả kỹ năng:

Lưỡi Dao Kết Liễu
P
Lưỡi Dao Kết Liễu (nội tại)
Kỹ năng của Talon làm tướng và quái khủng Trúng Thương, cộng dồn nhiều nhất 3 lần. Khi Talon tấn công một tướng có 3 cộng dồn Trúng Thương, kẻ đó bị chảy máu, chịu sát thương theo thời gian.
Ngoại Giao Kiểu Noxus
Q
Ngoại Giao Kiểu Noxus (Q)
Talon đâm vào mục tiêu chỉ định. Nếu chúng trong tầm cận chiến, đòn đánh gây chí mạng. Nếu ngoài tầm cận chiến, Talon sẽ nhảy vào mục tiêu trước khi đâm chúng. Talon hoàn lại một phần máu và hồi chiêu nếu kỹ năng này hạ gục mục tiêu.
Ám Khí
W
Ám Khí (W)
Talon phóng ra một loạt dao găm sẽ trở lại chỗ hắn, gây sát thương vật lý mỗi lần đi qua một kẻ địch. Dao găm trở về gây thêm sát thương và làm chậm các đơn vị trúng phải.
Con Đường Thích Khách
E
Con Đường Thích Khách (E)
Talon nhào lộn qua địa hình hoặc công trình, có khoảng cách tối đa. Kỹ năng này có hồi chiêu thấp, nhưng phải mất rất lâu địa hình đã nhảy qua mới dùng lại được.
Sát Thủ Vô Hình
R
Sát Thủ Vô Hình (R)
Talon tung ra một vòng dao và trở nên Vô Hình, đồng thời tăng thêm Tốc độ Di chuyển. Khi Talon mất Vô Hình, các lưỡi dao tụ hội tại vị trí của hắn. Mỗi khi lưỡi dao di chuyển, Sát Thủ Vô Hình gây sát thương vật lý lên kẻ địch trúng ít nhất một lưỡi dao.

Talon Skins and Splash Arts