Xerath Splash Art
Xerath

Xerath ARAM

Pháp Sư Thăng Hoa
Tỉ lệ thắng của tướng: 52,8%
Tỉ lệ chọn: 10,8%
Đã phân tích: 67371 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.14.1 (25.14.1)
Mid Support ARAM

Xerath Vị trí

Xerath
  • Mid

    (Mid - 53,3%) 24301 trận
  • Support

    (Support - 44,0%) 20063 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 67371 ARAM trận

Xerath ARAM Thống kê

52,8%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0030
Ngũ sát/Trận
11,3
Hạ gục/Trận
8,4
Tử vong/Trận
29,0
Hỗ trợ/Trận
2,28
Lính/Phút
707
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 1,7%
Phép thuật: 95,6%
Chuẩn: 2,73%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Xerath ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Minh Mẫn
Minh Mẫn Hồi Năng Lượng cho bạn và tướng đồng minh.
52,7% Tỉ lệ thắng 53,7% Tỉ lệ chọn36158 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
55,3% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn600 trận

Xerath ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
52,9% Tỉ lệ thắng 86,2% Tỉ lệ chọn58087 trận
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

51,7% Tỉ lệ thắng 88,4% Tỉ lệ chọn59583 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,8% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn2345 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,1% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn243 trận
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Kính Nhắm Ma Pháp
Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Bộc Phát
Gây sát thương Kỹ Năng lên tướng ở khoảng cách 600 hoặc xa hơn sẽ làm Lộ Diện chúng trong 6 giây.
Gây thêm 10% sát thương lên các kẻ địch bị Lộ Diện bởi trang bị này.
Tập Trung
Khi Bộc Phát được kích hoạt, làm Lộ Diện tất cả tướng địch khác trong phạm vi 1400 xung quanh chúng trong 3 giây.
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
48,7% Tỉ lệ thắng 15,1% Tỉ lệ chọn10186 trận
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

49,8% Tỉ lệ thắng 20,8% Tỉ lệ chọn13979 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Băng Cầu Vệ Quân
Băng Cầu Vệ Quân (950 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
150 Máu


  • Phục Hồi: Hồi 10 Năng Lượng mỗi 5 giây. Nếu bạn không thể nhận năng lượng, thay vào đó hồi 15 Máu.
  • 56,0% Tỉ lệ thắng 0,9% Tỉ lệ chọn586 trận
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    55,5% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn189 trận
    Giày Pháp Sư
    Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    51,7% Tỉ lệ thắng 88,4% Tỉ lệ chọn59583 trận
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    50,8% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn2345 trận
    Build cốt lõi
    Bí Chương Thất Truyền
    Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
    300 Năng Lượng
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Khai Sáng
    Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
    ->
    Súng Lục Luden
    Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Khai Hỏa
    Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
    Kính Nhắm Ma Pháp
    Kính Nhắm Ma Pháp (2700 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
    25 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Bộc Phát
    Gây sát thương Kỹ Năng lên tướng ở khoảng cách 600 hoặc xa hơn sẽ làm Lộ Diện chúng trong 6 giây.
    Gây thêm 10% sát thương lên các kẻ địch bị Lộ Diện bởi trang bị này.
    Tập Trung
    Khi Bộc Phát được kích hoạt, làm Lộ Diện tất cả tướng địch khác trong phạm vi 1400 xung quanh chúng trong 3 giây.
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    55,1% Tỉ lệ thắng 5,6% Tỉ lệ chọn3739 trận
    Build hoàn chỉnh
    Quyền Trượng Bão Tố
    Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Đột Kích Bão Tố
    Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
    Gió Giật
    Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
    56,7% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn6003 trận
    Trang bị khác
    Mũ Phù Thủy Rabadon
    Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
    Tinh Hoa Phép Thuật
    Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
    51,4% Tỉ lệ thắng 18,8% Tỉ lệ chọn12652 trận
    Quyền Trượng Bão Tố
    Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
    15 Xuyên Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Đột Kích Bão Tố
    Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
    Gió Giật
    Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
    56,7% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn6003 trận
    Quỷ Thư Morello
    Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
    350 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Vết Thương Sâu
    Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
    45,9% Tỉ lệ thắng 7,5% Tỉ lệ chọn5019 trận
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
    Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
    300 Máu

    Đọa Đày
    Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
    Thống Khổ
    Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
    48,7% Tỉ lệ thắng 7,4% Tỉ lệ chọn5012 trận
    Đồng Hồ Cát Zhonya
    Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    50 Giáp


    Ngưng Đọng Thời Gian
    Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
    50,1% Tỉ lệ thắng 5,4% Tỉ lệ chọn3652 trận
    Hỏa Khuẩn
    Hỏa Khuẩn (2700 vàng) 85 Sức Mạnh Phép Thuật
    600 Năng Lượng
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ai Oán
    Nhận 20 Điểm Hồi Chiêu Cuối.
    Màn Sương Căm Hận
    Gây sát thương lên một tướng bằng Chiêu Cuối sẽ thiêu cháy mặt đất bên dưới chúng trong 3 giây, gây sát thương phép mỗi giây và giảm Kháng Phép của chúng.
    52,7% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn2021 trận
    Dây Chuyền Chữ Thập
    Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
    40 Kháng Phép

    Hóa Giải
    Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
    55,4% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn1765 trận

    Xerath ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Áp Đảo
    Thu Thập Hắc Ám
    Thu Thập Hắc Ám

    Thu Thập Hắc Ám

    Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

    Phát Bắn Đơn Giản
    Phát Bắn Đơn Giản

    Phát Bắn Đơn Giản

    Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

    Ký Ức Kinh Hoàng
    Ký Ức Kinh Hoàng

    Ký Ức Kinh Hoàng

    Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

    Thợ Săn Tối Thượng
    Thợ Săn Tối Thượng

    Thợ Săn Tối Thượng

    Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    53,1% Tỉ lệ thắng 47,0% Tỉ lệ chọn31664 trận

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Pháp Thuật
    Thiên Thạch Bí Ẩn
    Thiên Thạch Bí Ẩn

    Thiên Thạch Bí Ẩn

    Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

    Dải Băng Năng Lượng
    Dải Băng Năng Lượng

    Dải Băng Năng Lượng

    Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

    Thăng Tiến Sức Mạnh
    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Thăng Tiến Sức Mạnh

    Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

    Thiêu Rụi
    Thiêu Rụi

    Thiêu Rụi

    Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Hiện Diện Trí Tuệ
    Hiện Diện Trí Tuệ

    Hiện Diện Trí Tuệ

    Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

    Nhát Chém Ân Huệ
    Nhát Chém Ân Huệ

    Nhát Chém Ân Huệ

    Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

    Thích ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    54,0% Tỉ lệ thắng 24,0% Tỉ lệ chọn16183 trận

    Xerath tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Xerath ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    52,3% Tỉ lệ thắng 67,0% Tỉ lệ chọn45112 trận

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    54,6% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn714 trận

    Xerath cốt truyện:

    Xerath là Pháp Sư Thăng Hoa của Shurima cổ đại, một thực thể năng lượng huyền bí bị giằng xé trong những mảnh vỡ của một cỗ quan tài ma thuật. Trong hàng thiên niên kỷ, hắn mắc kẹt dưới lớp cát, nhưng khi Shurima trỗi dậy, hắn được giải thoát. Bị sức mạnh làm cho điên loạn, giờ hắn tìm cách chiếm đoạt tất cả những gì hắn tin là của mình và thay thế những nền văn minh đang hiện diện trên thế giới bằng thứ hắn tưởng tượng ra.

    Xerath mẹo:

    • Tung chiêu Xung Kích Năng Lượng lên một kẻ địch khi chúng đang di chuyển lại gần hoặc ra xa khỏi bạn dễ hơn khi cả hai đang ở cạnh nhau.
    • Tung Vụ Nổ Năng Lượng làm chậm mục tiêu rồi tung bồi thêm ngay Xung Kích Năng Lượng để dễ trúng đích hơn.
    • Nếu kẻ địch đã bị choáng bởi Điện Tích Cầu, bồi thêm ngay sau đó bằng một Vụ Nổ Năng Lượng sẽ bảo đảm chắc chắn trúng đích.

    Chơi đối đầu Xerath

    • Tầm chưởng xa của Xerath là một vấn đề khá đáng sợ, tuy nhiên những tướng tiếp cận được hắn sẽ cảm thấy mọi chuyện dễ thở hơn rất nhiều.
    • Xerath cần một quãng thời gia khá lâu để phát huy sức mạnh của Nghi Thức Ma Pháp. Hãy quan sát các hiệu ứng hình ảnh của hắn để có thể né tránh kỹ năng này.
    • Dây Chuyền Chữ Thập là một cách khá hữu hiệu để chống lại kĩ năng Điện Tích Cầu của hắn.

    Xerath mô tả kỹ năng:

    Áp Xung Năng Lượng
    P
    Áp Xung Năng Lượng (nội tại)
    Đòn đánh thường của Xerath hồi Năng Lượng theo định kì. Mỗi khi Xerath kết liễu 1 đơn vị, hồi chiêu sẽ giảm đi.
    Xung Kích Năng Lượng
    Q
    Xung Kích Năng Lượng (Q)
    Bắn một dải năng lượng tầm xa, gây sát thương phép lên tất cả mục tiêu trúng phải.
    Vụ Nổ Năng Lượng
    W
    Vụ Nổ Năng Lượng (W)
    Tạo ra một vùng năng lượng thần bí gây sát thương phép và làm chậm các kẻ địch đứng trong đó. Mục tiêu ở tâm chịu thêm sát thương và làm chậm.
    Điện Tích Cầu
    E
    Điện Tích Cầu (E)
    Gây sát thương phép lên một kẻ địch và làm choáng nạn nhân đó.
    Nghi Thức Ma Pháp
    R
    Nghi Thức Ma Pháp (R)
    Xerath tự cố định vị trí của bản thân rồi nhận được nhiều lần công kích ma pháp trên diện rộng với tầm thi triển cực xa.

    Xerath Skins and Splash Arts