Annie Splash Art
Annie

Annie ARAM

Đứa Trẻ Bóng Tối
Tỉ lệ thắng của tướng: 54,6%
Tỉ lệ chọn: 5,5%
Đã phân tích: 7755 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid ARAM

Annie Vị trí

Annie
  • Mid

    (Mid - 78,5%) 1605 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 7755 ARAM trận

Annie ARAM Thống kê

54,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0020
Ngũ sát/Trận
9,1
Hạ gục/Trận
11,7
Tử vong/Trận
27,9
Hỗ trợ/Trận
1,32
Lính/Phút
662
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 2,7%
Phép thuật: 91,4%
Chuẩn: 5,99%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Annie ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
51,1% Tỉ lệ thắng 80,3% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
Đánh Dấu
Đánh Dấu
73,1% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Annie ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
49,9% Tỉ lệ thắng 85,3% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 78,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
46,5% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
54,3% Tỉ lệ thắng 11,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
51,5% Tỉ lệ thắng 25,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Lam Ngọc
Lam Ngọc (300 vàng)
Sách Cũ
Sách Cũ (400 vàng)
Bụi Lấp Lánh
Bụi Lấp Lánh (250 vàng)
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
59,1% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 78,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
56,8% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng)
57,4% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
51,9% Tỉ lệ thắng 21,2% Tỉ lệ chọn
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
49,7% Tỉ lệ thắng 13,2% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
46,0% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
53,0% Tỉ lệ thắng 7,9% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
56,3% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn
Hoa Tử Linh
Hoa Tử Linh (2850 vàng)
57,4% Tỉ lệ thắng 3,2% Tỉ lệ chọn

Annie ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Pháp Thuật
Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Cuồng Phong Tích Tụ
Cuồng Phong Tích Tụ

Cuồng Phong Tích Tụ

Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,8% Tỉ lệ thắng 63,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Bậc Thầy Nguyên Tố
Bậc Thầy Nguyên Tố

Bậc Thầy Nguyên Tố

Chiêu Cuối của bạn được tăng 12% sát thương, khả năng hồi máu và lá chắn. (Sát …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Áp Đảo
Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

55,1% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn

Annie tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Annie ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
48,1% Tỉ lệ thắng 48,6% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
51,4% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn

Annie cốt truyện:

Nguy hiểm nhưng không kém phần đáng yêu, Annie là một pháp sư nhí có khả năng điều khiển lửa. Ngay cả trong vùng núi phía bắc Noxus, cô vẫn là kẻ dị thường. Mối liên kết với lửa sớm thể hiện qua những lần cảm xúc bất chợt bùng nổ, dù cuối cùng cô đã học cách kiểm soát mấy "trò vui" này. Sở thích của cô là triệu hồi chú gấu bông yêu quý, Tibbers, làm hộ vệ. Đắm chìm trong sự ngây thơ con trẻ, Annie đi khắp các cánh rừng tối, lúc nào cũng mong tìm một ai để chơi cùng.

Annie mẹo:

  • Để dành phép gây choáng bằng chiêu cuối có thể giúp lật ngược cục diện một cuộc chiến.
  • Kết liễu quân lính bằng Hỏa Cầu giúp Annie kiếm tiền khá nhanh trong giai đoạn đầu của trận đấu.
  • Khiên Lửa là một phép khá hiệu quả để giúp Annie đạt đến mốc chưởng choáng nhanh hơn, thế nên đôi khi nâng một điểm vào giai đoạn đầu cũng là ý hay.

Chơi đối đầu Annie

  • Chú gấu Tibbers của Annie thiêu đốt những kẻ địch ở gần nó. Cố giữ khoảng cách với nó.
  • Phép bổ trợ Trừng Phạt là một cách hữu hiệu để hạ gục Tibbers.
  • Lưu ý đặc biệt đến luồng ánh sáng trắng bao phủ quanh người Annie. Điều đó nghĩa là phép kế tiếp của cô ý sẽ gây choáng.

Annie mô tả kỹ năng:

Hỏa Cuồng
P
Hỏa Cuồng (nội tại)
Sau khi dùng kỹ năng 4 lần, kỹ năng công kích tiếp theo của Annie sẽ làm choáng mục tiêu.

Nhận sẵn Hỏa Cuồng khi Annie bắt đầu trận đấu và sau khi hồi sinh.
Hỏa Cầu
Q
Hỏa Cầu (Q)
Annie phóng một quả cầu lửa gây sát thương, và hồi lại năng lượng tổn thất nếu kết liễu được mục tiêu.
Thiêu Cháy
W
Thiêu Cháy (W)
Annie chưởng lửa theo hình nón, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.
Khiên Lửa
E
Khiên Lửa (E)
Tạo cho Annie hoặc một đồng minh lớp lá chắn, gia tăng Tốc Độ Di Chuyển và gây sát thương lên những kẻ địch tấn công cô bé bằng đòn đánh hoặc kỹ năng.
Triệu Hồi: Tibbers
R
Triệu Hồi: Tibbers (R)
Annie gọi chú gấu Tibbers của mình ra, gây sát thương lên vùng ảnh hưởng. Tibbers có thể đánh và thiêu đốt kẻ địch quanh nó.