Annie Splash Art
Annie

Annie Support

Đứa Trẻ Bóng Tối
Tỉ lệ thắng của tướng: 51,6%
Tỉ lệ chọn: 6,4%
Tỉ lệ cấm: 4,9%
Đã phân tích: 8150 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.10.1, 15.9.1
Mid Support ARAM

Annie Vị trí

Annie
  • Mid

    (Mid - 81,3%) 6629 trận
  • Support

    (Support - 10,3%) 842 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 10395 ARAM trận

Annie Support Thống kê

49,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
10,3%
Support (Tỉ lệ vị trí)
4,9%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
3,8
Hạ gục/Trận
7,4
Tử vong/Trận
11,9
Hỗ trợ/Trận
0,97
Mắt/Phút
1,35
Lính/Phút
310
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 4,8%
Phép thuật: 88,1%
Chuẩn: 7,06%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Annie Support

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Hồi Máu
Hồi Máu
49,8% Tỉ lệ thắng 10,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
51,6% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn

Annie Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
59,7% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 75,1% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
50,6% Tỉ lệ thắng 12,8% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
50,9% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
56,7% Tỉ lệ thắng 24,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
60,9% Tỉ lệ thắng 29,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Phong Ấn Hắc Ám
Phong Ấn Hắc Ám (350 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
59,7% Tỉ lệ thắng 1,4% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
56,2% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 75,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
50,9% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Hỏa Khuẩn
Hỏa Khuẩn (2700 vàng)
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
63,1% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
73,4% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
61,6% Tỉ lệ thắng 24,4% Tỉ lệ chọn
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
59,2% Tỉ lệ thắng 24,0% Tỉ lệ chọn
Sách Chiêu Hồn Mejai
Sách Chiêu Hồn Mejai (1500 vàng)
71,6% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng)
60,2% Tỉ lệ thắng 5,7% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng)
53,0% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn
Trượng Pha Lê Rylai
Trượng Pha Lê Rylai (2600 vàng)
60,5% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
73,4% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn

Annie Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Sốc Điện
Sốc Điện

Sốc Điện

Đánh trúng tướng với 3 đòn đánh hoặc kỹ năng riêng biệt trong vòng 3 giây gây thêm sát th…

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tàn Nhẫn
Thợ Săn Tàn Nhẫn

Thợ Săn Tàn Nhẫn

Nhận được 8 Tốc Độ Di Chuyển ngoài giao tranh với mỗi điểm Thợ Săn Tiền Thưởng.…

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Tập Trung Tuyệt Đối
Tập Trung Tuyệt Đối

Tập Trung Tuyệt Đối

Khi trên 70% máu, nhận Cộng thêm 18 sức mạnh công kích hoặc 30 sức mạnh phép th…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

47,8% Tỉ lệ thắng 56,6% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Cảm Hứng
Đòn Phủ Đầu
Đòn Phủ Đầu

Đòn Phủ Đầu

Đòn đánh và kỹ năng lên tướng địch trong vòng 0.25 giây sau khi bắt đầu giao tranh với tư…

Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Thuốc Thần Nhân Ba
Thuốc Thần Nhân Ba

Thuốc Thần Nhân Ba

Khi đạt tới cấp 3, nhận 1 Dược Phẩm Tham Lam.Khi đạt tới cấp 6, nhận 1 Dược Phẩ…

Thấu Thị Vũ Trụ
Thấu Thị Vũ Trụ

Thấu Thị Vũ Trụ

+18 Điểm hồi Phép Bổ Trợ+10 Điểm hồi Trang bị

Secondary Path
Pháp Thuật
Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

53,8% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn

Annie tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Annie Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
46,0% Tỉ lệ thắng 27,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
61,8% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Annie

Tướng khắc chế Annie

Annie cốt truyện:

Nguy hiểm nhưng không kém phần đáng yêu, Annie là một pháp sư nhí có khả năng điều khiển lửa. Ngay cả trong vùng núi phía bắc Noxus, cô vẫn là kẻ dị thường. Mối liên kết với lửa sớm thể hiện qua những lần cảm xúc bất chợt bùng nổ, dù cuối cùng cô đã học cách kiểm soát mấy "trò vui" này. Sở thích của cô là triệu hồi chú gấu bông yêu quý, Tibbers, làm hộ vệ. Đắm chìm trong sự ngây thơ con trẻ, Annie đi khắp các cánh rừng tối, lúc nào cũng mong tìm một ai để chơi cùng.

Annie mẹo:

  • Để dành phép gây choáng bằng chiêu cuối có thể giúp lật ngược cục diện một cuộc chiến.
  • Kết liễu quân lính bằng Hỏa Cầu giúp Annie kiếm tiền khá nhanh trong giai đoạn đầu của trận đấu.
  • Khiên Lửa là một phép khá hiệu quả để giúp Annie đạt đến mốc chưởng choáng nhanh hơn, thế nên đôi khi nâng một điểm vào giai đoạn đầu cũng là ý hay.

Chơi đối đầu Annie

  • Chú gấu Tibbers của Annie thiêu đốt những kẻ địch ở gần nó. Cố giữ khoảng cách với nó.
  • Phép bổ trợ Trừng Phạt là một cách hữu hiệu để hạ gục Tibbers.
  • Lưu ý đặc biệt đến luồng ánh sáng trắng bao phủ quanh người Annie. Điều đó nghĩa là phép kế tiếp của cô ý sẽ gây choáng.

Annie mô tả kỹ năng:

Hỏa Cuồng
P
Hỏa Cuồng (nội tại)
Sau khi dùng kỹ năng 4 lần, kỹ năng công kích tiếp theo của Annie sẽ làm choáng mục tiêu.

Nhận sẵn Hỏa Cuồng khi Annie bắt đầu trận đấu và sau khi hồi sinh.
Hỏa Cầu
Q
Hỏa Cầu (Q)
Annie phóng một quả cầu lửa gây sát thương, và hồi lại năng lượng tổn thất nếu kết liễu được mục tiêu.
Thiêu Cháy
W
Thiêu Cháy (W)
Annie chưởng lửa theo hình nón, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trong vùng ảnh hưởng.
Khiên Lửa
E
Khiên Lửa (E)
Tạo cho Annie hoặc một đồng minh lớp lá chắn, gia tăng Tốc Độ Di Chuyển và gây sát thương lên những kẻ địch tấn công cô bé bằng đòn đánh hoặc kỹ năng.
Triệu Hồi: Tibbers
R
Triệu Hồi: Tibbers (R)
Annie gọi chú gấu Tibbers của mình ra, gây sát thương lên vùng ảnh hưởng. Tibbers có thể đánh và thiêu đốt kẻ địch quanh nó.