Veigar Splash Art
Veigar

Veigar ARAM

Bậc Thầy Tiểu Quỷ
Tỉ lệ thắng của tướng: 48,5%
Tỉ lệ chọn: 8,7%
Đã phân tích: 44712 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.13.1 (25.13.1)
Mid ADC ARAM

Veigar Vị trí

Veigar
  • Mid

    (Mid - 78,5%) 18061 trận
  • ADC

    (ADC - 10,1%) 1968 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 44712 ARAM trận

Veigar ARAM Thống kê

48,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0020
Ngũ sát/Trận
10,6
Hạ gục/Trận
10,0
Tử vong/Trận
24,9
Hỗ trợ/Trận
2,75
Lính/Phút
679
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 2,7%
Phép thuật: 91,8%
Chuẩn: 5,50%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Veigar ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
46,8% Tỉ lệ thắng 43,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
53,2% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Veigar ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
47,2% Tỉ lệ thắng 62,8% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng) 12 Xuyên Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển

47,3% Tỉ lệ thắng 72,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
48,1% Tỉ lệ thắng 11,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,6% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Gậy Bùng Nổ
Gậy Bùng Nổ (850 vàng) 45 Sức Mạnh Phép Thuật
->
Trượng Trường Sinh
Trượng Trường Sinh (2600 vàng) 50 Sức Mạnh Phép Thuật
400 Máu
400 Năng Lượng

Vô Tận
Trang bị này cho thêm 10 Máu, 20 Năng Lượng3 Sức Mạnh Phép Thuật sau mỗi 60 giây, tối đa 10 lần. Khi đạt cộng dồn tối đa, tăng 1 cấp.
Vĩnh Hằng
Nhận sát thương từ tướng sẽ hồi lại Năng Lượng tương đương 10% sát thương.
Dùng kỹ năng sẽ hồi máu tương đương 25% Năng Lượng đã dùng.
Quyền Trượng Thiên Thần
Quyền Trượng Thiên Thần (2900 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
25 Điểm Hồi Kỹ Năng

Tuyệt
Nhận Sức Mạnh Phép Thuật tương đương 1% Năng Lượng cộng thêm.
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 5 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 5 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng).
Biến đổi thành Quyền Trượng Đại Thiên Sứ khi đạt 360 Năng Lượng tối đa.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
50,6% Tỉ lệ thắng 9,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng) 95 Sức Mạnh Phép Thuật
40% Xuyên Kháng Phép

48,8% Tỉ lệ thắng 24,4% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng) 240 Năng Lượng
Dòng Chảy Năng Lượng (8 giây, tối đa 4 tích trữ)
Dùng Kỹ Năng trúng đích sẽ cho 3 Năng Lượng tối đa (gấp đôi với tướng), tối đa 360.
Ra Tay Tương Trợ
Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
Sách Quỷ
Sách Quỷ (850 vàng) 25 Sức Mạnh Phép Thuật
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

52,2% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
50,1% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,6% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
48,4% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng) 40 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Sáng
Khi tăng cấp, hồi lại 20% Năng Lượng tối đa trong 3 giây.
->
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng) 100 Sức Mạnh Phép Thuật
600 Năng Lượng
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Khai Hỏa
Các Kỹ Năng gây sát thương sẽ khai hỏa 6 Tích Trữ Đạn, gây sát thương phép cộng thêm lên mục tiêu và các kẻ địch gần bên. Mỗi Tích Trữ Đạn còn lại khai hỏa lên mục tiêu chính, gây 20% sát thương.
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng) 130 Sức Mạnh Phép Thuật
Tinh Hoa Phép Thuật
Tăng tổng Sức Mạnh Phép Thuật thêm 30%.
53,4% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
51,1% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng) 110 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép

Lửa Hắc Ám
Sát thương phépsát thương chuẩn sẽ Chí Mạng lên những kẻ địch dưới 40% Máu, gây thêm 20% sát thương.
48,7% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
50 Giáp


Ngưng Đọng Thời Gian
Tiến vào trạng thái Ngưng Đọng trong 2.5 giây.
47,2% Tỉ lệ thắng 13,9% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng) 90 Sức Mạnh Phép Thuật
15 Xuyên Kháng Phép
4% Tốc Độ Di Chuyển

Đột Kích Bão Tố
Gây sát thương bằng 25% Máu tối đa của một tướng trong vòng 2.5 giây sẽ gây hiệu ứng Gió Giật lên chúng và cho 25% Tốc Độ Di Chuyển trong 1.5 giây.
Gió Giật
Sau 2 giây, gây sát thương phép. Nếu mục tiêu bị tiêu diệt trước khi Gió Giật kích hoạt, gây sát thương lên những kẻ địch ở gần và cho 30 vàng.
49,2% Tỉ lệ thắng 10,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Máu Warmog
Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
100% Hồi Máu Cơ Bản

Trái Tim Warmog
Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
Sinh Lực Warmog
Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
47,6% Tỉ lệ thắng 9,5% Tỉ lệ chọn
Dây Chuyền Chữ Thập
Dây Chuyền Chữ Thập (3000 vàng) 105 Sức Mạnh Phép Thuật
40 Kháng Phép

Hóa Giải
Tạo 1 Khiên Phép chặn kỹ năng tiếp theo của kẻ địch.
51,1% Tỉ lệ thắng 9,1% Tỉ lệ chọn
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry
Mặt Nạ Đọa Đày Liandry (3000 vàng) 70 Sức Mạnh Phép Thuật
300 Máu

Đọa Đày
Kỹ Năng gây sát thương sẽ thiêu đốt kẻ địch, gây sát thương phép tương đương 2% Máu tối đa mỗi giây trong 3 giây.
Thống Khổ
Mỗi giây trong giao tranh với tướng địch, gây thêm 2% sát thương, tối đa 6%.
44,0% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng) 75 Sức Mạnh Phép Thuật
350 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương phép lên tướng sẽ đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
44,9% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn

Veigar ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Phát Bắn Đơn Giản
Phát Bắn Đơn Giản

Phát Bắn Đơn Giản

Gây sát thương lên tướng bị hạn chế di chuyển hoặc hành động gây thêm 10 - 45 s…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Tối Thượng
Thợ Săn Tối Thượng

Thợ Săn Tối Thượng

Chiêu cuối của bạn được 6 Điểm Hồi Kỹ Năng, cộng thêm 5 Điểm Hồi Kỹ Năng với mỗ…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

46,5% Tỉ lệ thắng 43,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Veigar ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
47,4% Tỉ lệ thắng 47,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
53,2% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn

Veigar cốt truyện:

Bậc thầy ma thuật đen Veigar đã đón nhận thứ sức mạnh mà ít kẻ phàm nào dám đến gần. Là một cư dân tự do tự tại của Thành Phố Bandle, hắn khao khát vượt qua giới hạn của phép thuật Yordle, và chuyển đổi nó sang dạng một cuốn cổ thư bị chôn giấu hàng ngàn năm. Giờ Veigar là một sinh vật cao ngạo sở hữu niềm say mê vô tận với những bí ẩn của vũ trụ, và thường bị kẻ khác đánh giá thấp - nhưng dù hắn tin mình thực sự xấu xa, hắn vẫn có trong mình chút đạo đức khiến vài người phải tự hỏi động cơ sâu xa hơn của hắn là gì.

Veigar mẹo:

  • Dùng Bẻ Cong Không Gian để tăng khả năng Thiên Thạch Đen rơi trúng.
  • Veigar phụ thuộc nhiều vào Năng lượng và Giảm Hồi chiêu. Cố gắng mua trang bị có chỉ số đó để tăng hiệu quả của nội tại và Điềm Gở.
  • Veigar rất mỏng manh. Nên chọn ít nhất một Phép Bổ Trợ có tác dụng phòng ngự để hộ thân.

Chơi đối đầu Veigar

  • Chiêu Thiên Thạch Đen gây sát thương rất cao, nhưng có thể tránh khá dễ. Chú ý đến âm thanh và hiệu ứng hình ảnh để biết rõ đâu là nơi chiêu sẽ xuất hiện.
  • Chiêu Bẻ Cong Không Gian chỉ làm choáng các đơn vị ở ngay rìa. Nếu bạn ở bên trong thì vẫn có thể di chuyển và tấn công.
  • Chiêu cuối của Veigar gây sát thương dựa trên máu đã mất của bạn.

Veigar mô tả kỹ năng:

Sức Mạnh Quỷ Quyệt
P
Sức Mạnh Quỷ Quyệt (nội tại)
Veigar là kẻ xấu xa tà ác vĩ đại nhất từng tồn tại trên Runeterra - và hắn ngày một vĩ đại hơn! Dùng kỹ năng trúng tướng hoặc tham gia hạ gục giúp Veigar tăng vĩnh viễn Sức mạnh Phép thuật.
Điềm Gở
Q
Điềm Gở (Q)
Phóng thích năng lượng bóng tối gây sát thương phép lên hai kẻ địch đầu tiên trúng chiêu. Nếu đơn vị đó bị hạ gục, Veigar được tăng Sức mạnh Phép thuật.
Thiên Thạch Đen
W
Thiên Thạch Đen (W)
Veigar gọi một cục thiên thạch đen khổng lồ rơi xuống địa điểm chỉ định, gây sát thương phép khi chạm đất. Cộng dồn Quỷ Quyệt giảm hồi chiêu của Thiên Thạch Đen.
Bẻ Cong Không Gian
E
Bẻ Cong Không Gian (E)
Veigar xoắn vặn không gian, tạo ra một lồng giam Làm choáng kẻ địch dám bước qua.
Vụ Nổ Vũ Trụ
R
Vụ Nổ Vũ Trụ (R)
Phóng chưởng vào tướng địch, gây lượng sát thương phép cực lớn, tăng theo lượng máu đã mất của mục tiêu.