Twisted Fate Splash Art
Twisted Fate

Twisted Fate ARAM

Thần Bài
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,3%
Tỉ lệ chọn: 8,3%
Đã phân tích: 11734 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Mid ARAM

Twisted Fate Vị trí

Twisted Fate
  • Mid

    (Mid - 91,3%) 5547 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11734 ARAM trận

Twisted Fate ARAM Thống kê

50,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0020
Ngũ sát/Trận
8,8
Hạ gục/Trận
10,8
Tử vong/Trận
26,8
Hỗ trợ/Trận
2,92
Lính/Phút
699
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 11,8%
Phép thuật: 85,8%
Chuẩn: 2,46%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Twisted Fate ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Tốc Hành
Tốc Hành
49,9% Tỉ lệ thắng 70,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
Đánh Dấu
Đánh Dấu
54,9% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
53,1% Tỉ lệ thắng 73,7% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 60,2% Tỉ lệ chọn
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
41,5% Tỉ lệ thắng 15,0% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
48,4% Tỉ lệ thắng 11,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Đại Bác Liên Thanh
Đại Bác Liên Thanh (2650 vàng)
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng)
50,1% Tỉ lệ thắng 16,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
48,2% Tỉ lệ thắng 18,9% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Tro Tàn Định Mệnh
Tro Tàn Định Mệnh (900 vàng)
Nước Mắt Nữ Thần
Nước Mắt Nữ Thần (400 vàng)
56,2% Tỉ lệ thắng 0,6% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
53,1% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn
Giày Pháp Sư
Giày Pháp Sư (1100 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 60,2% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
48,7% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Bí Chương Thất Truyền
Bí Chương Thất Truyền (1200 vàng)
Súng Lục Luden
Súng Lục Luden (2850 vàng)
Kiếm Tai Ương
Kiếm Tai Ương (3200 vàng)
Mũ Phù Thủy Rabadon
Mũ Phù Thủy Rabadon (3600 vàng)
57,9% Tỉ lệ thắng 2,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 13,3% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Trượng Hư Vô
Trượng Hư Vô (3000 vàng)
47,3% Tỉ lệ thắng 16,6% Tỉ lệ chọn
Ngọn Lửa Hắc Hóa
Ngọn Lửa Hắc Hóa (3200 vàng)
49,6% Tỉ lệ thắng 13,3% Tỉ lệ chọn
Quyền Trượng Bão Tố
Quyền Trượng Bão Tố (2900 vàng)
47,6% Tỉ lệ thắng 7,8% Tỉ lệ chọn
Đồng Hồ Cát Zhonya
Đồng Hồ Cát Zhonya (3250 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 7,1% Tỉ lệ chọn
Quỷ Thư Morello
Quỷ Thư Morello (2950 vàng)
43,3% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn
Cuồng Đao Guinsoo
Cuồng Đao Guinsoo (3000 vàng)
41,0% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng)
37,0% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Thu Thập Hắc Ám
Thu Thập Hắc Ám

Thu Thập Hắc Ám

Gây sát thương lên tướng còn dưới 50% máu gây sát thương thích ứng và thu hồn của kẻ đó, …

Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Ký Ức Kinh Hoàng
Ký Ức Kinh Hoàng

Ký Ức Kinh Hoàng

Thu thập 1 ký ức khi tham gia hạ gục tướng, tổng cộng tối đa 18.Nhận 6 Điểm Hồi…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,7% Tỉ lệ thắng 50,5% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Pháp Thuật
Thiên Thạch Bí Ẩn
Thiên Thạch Bí Ẩn

Thiên Thạch Bí Ẩn

Gây sát thương lên tướng bằng khả năng thả một thiên thạch xuống chỗ của kẻ đó, hoặc, nếu…

Dải Băng Năng Lượng
Dải Băng Năng Lượng

Dải Băng Năng Lượng

Dùng kỹ năng trúng một tướng địch tăng vĩnh viễn 25 năng lượng, tối đa 250.Khi …

Thăng Tiến Sức Mạnh
Thăng Tiến Sức Mạnh

Thăng Tiến Sức Mạnh

Nhận thêm chỉ số khi đạt cấp độ tương ứng:Cấp 5: +5 Điểm Hồi Kỹ Năng Cấp 8: +5 …

Thiêu Rụi
Thiêu Rụi

Thiêu Rụi

Kỹ năng trúng đích kế tiếp đốt cháy tướng địch, gây thêm 20 - 40 sát thương phé…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Hiện Diện Trí Tuệ
Hiện Diện Trí Tuệ

Hiện Diện Trí Tuệ

Gây sát thương lên tướng địch sẽ hồi lại 6 - 50 (80% đối với tướng đánh xa) năn…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,8% Tỉ lệ thắng 22,0% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Twisted Fate ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
50,3% Tỉ lệ thắng 44,8% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
55,8% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Twisted Fate cốt truyện:

Twisted Fate là một tay lừa đảo đã từng đặt chân lên khắp nơi trên thế giới, giành lấy sự căm ghét và cả ngưỡng mộ của những tên nhà giàu ngốc nghếch. Hiếm khi nghiêm túc, hắn đón chào ngày mới với một nụ cười chế giễu và một điệu bộ nghênh ngang. Trong mọi trường hợp, hắn luôn có một con chủ bài giấu nơi tay áo.

Twisted Fate mẹo:

  • Hợp tác với đồng đội để sử dụng chiêu Định Mệnh tập kích kẻ địch.
  • Những kẻ tàng hình thường tháo chạy khỏi cuộc chiến với số máu còn lại khiêm tốn. Hãy tận dụng khả năng phát hiện tàng hình của kĩ năng Định Mệnh để kết liễu chúng.
  • Twisted Fate vừa có thể lên sát thương vật lí vừa có thể theo đường sức mạnh phép thuật, tùy vào vị trí của hắn trong các đội hình khác nhau.

Chơi đối đầu Twisted Fate

  • Hãy tránh đừng để bị trúng chiêu Phi Bài quá nhiều ở giai đoạn đầu trận đấu khi tướng của bạn chưa có nhiều máu.
  • Nếu bạn còn thấp máu, hãy cẩn thận quan sát xem đối phương có sử dụng chiêu Định Mệnh không, nếu có thì hãy rút lui vào những nơi an toàn.

Twisted Fate mô tả kỹ năng:

Gian Lận
P
Gian Lận (nội tại)
Sau khi tiêu diệt một đơn vị, Twisted Fate lắc xúc xắc 'may mắn' của mình để nhận thêm từ 1 đến 6 vàng.
Phi Bài
Q
Phi Bài (Q)
Phóng ba lá bài theo hình nón, gây sát thương cho mỗi đơn vị nó đi qua.
Chọn Bài
W
Chọn Bài (W)
Twisted Fate chọn một lá bài ma thuật trong bộ bài của mình, sử dụng nó trong đòn đánh kế tiếp, gây thêm hiệu ứng.
Tráo Bài
E
Tráo Bài (E)
Mỗi 4 cú đánh, Twisted Fate gây thêm sát thương. Ngoài ra, Tốc độ Đánh của hắn được gia tăng.
Định Mệnh
R
Định Mệnh (R)
Twisted Fate đoán trước được số phận của kẻ địch, phát hiện tất cả tướng địch, và có khả năng sử dụng Dịch Chuyển, khiến cho Twisted Fate có thể biến đến bất kì vị trí nào trong 1.5 giây.