Yone Splash Art
Yone

Yone ARAM

Kẻ Về Từ Cõi Chết
Tỉ lệ thắng của tướng: 47,7%
Tỉ lệ chọn: 7,8%
Đã phân tích: 13198 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Path: 15.10.1, 15.9.1
Mid Top ARAM

Yone Vị trí

Yone
  • Mid

    (Mid - 54,3%) 8439 trận
  • Top

    (Top - 42,8%) 6652 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 13198 ARAM trận

Yone ARAM Thống kê

47,7%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0100
Ngũ sát/Trận
11,6
Hạ gục/Trận
12,9
Tử vong/Trận
20,7
Hỗ trợ/Trận
3,29
Lính/Phút
765
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 70,3%
Phép thuật: 17,1%
Chuẩn: 12,61%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Yone ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Đánh Dấu
Đánh Dấu
49,0% Tỉ lệ thắng 91,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy
Tốc Biến
Tốc Biến
53,0% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn

Yone ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Dao Găm
Dao Găm (250 vàng)
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
48,0% Tỉ lệ thắng 68,4% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
48,9% Tỉ lệ thắng 80,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
45,1% Tỉ lệ thắng 14,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
47,6% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Huyết Trượng
Huyết Trượng (900 vàng)
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
53,0% Tỉ lệ thắng 10,4% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
53,2% Tỉ lệ thắng 21,3% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Dao Găm
Dao Găm (250 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
Búa Vệ Quân
Búa Vệ Quân (950 vàng)
51,3% Tỉ lệ thắng 10,7% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng)
48,9% Tỉ lệ thắng 80,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
47,6% Tỉ lệ thắng 2,0% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
45,1% Tỉ lệ thắng 14,7% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Vệ Quân
Búa Vệ Quân (950 vàng)
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng)
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng)
59,5% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
56,6% Tỉ lệ thắng 14,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Huyết Kiếm
Huyết Kiếm (3400 vàng)
54,6% Tỉ lệ thắng 20,2% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
53,5% Tỉ lệ thắng 16,8% Tỉ lệ chọn
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
56,6% Tỉ lệ thắng 14,9% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
46,7% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng)
49,4% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
Găng Tay Băng Giá
Găng Tay Băng Giá (2900 vàng)
49,1% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn

Yone ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,2% Tỉ lệ thắng 83,3% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,0% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Yone ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
48,3% Tỉ lệ thắng 58,7% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
55,6% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn

Yone cốt truyện:

Trong cuộc đời trước kia, anh từng là Yone - người anh trai của Yasuo, và là môn đồ nổi tiếng của trường kiếm trong làng. Nhưng sau khi bị hạ sát bởi chính tay người em trai mình, anh đã bị săn đuổi bởi một thực thể tà ác nơi linh giới, và buộc phải hạ gục nó bằng chính lưỡi kiếm của nó. Giờ đây, bị nguyền rủa bởi chiếc mặt nạ gắn chặt lên khuôn mặt mình, Yone không ngừng săn đuổi lũ quỷ dữ nhằm tìm kiếm lời giải cho thứ mà anh đã trở thành.

Yone mẹo:

Chơi đối đầu Yone

Yone mô tả kỹ năng:

Đạo Của Kẻ Săn
P
Đạo Của Kẻ Săn (nội tại)
Yone gây sát thương phép ở mỗi đòn Tấn công thứ hai. Bên cạnh đó, tỉ lệ chí mạng cũng được tăng.
Tử Kiếm
Q
Tử Kiếm (Q)
Đâm tới, gây sát thương lên tất cả kẻ địch trên một đường thẳng.

Khi đánh trúng, tăng 1 điểm cộng dồn Tụ Bão trong vài giây. Khi đạt 2 cộng dồn, lần sử dụng Tử Kiếm tiếp theo sẽ giúp Yone lướt về phía trước cùng một cơn gió, Hất Tung kẻ địch.
Trảm Hồn
W
Trảm Hồn (W)
Chém về phía trước, gây sát thương lên tất cả kẻ địch theo hình nón. Tạo một lớp lá chắn cho Yone và giá trị của lớp lá chắn này sẽ tăng lên dựa trên số tướng địch trúng chiêu.

Thời gian hồi và thời gian thi triển của Trảm Hồn sẽ tỉ lệ với tốc độ đánh.
Xuất Hồn
E
Xuất Hồn (E)
Linh hồn của Yone rời khỏi thể xác phía sau và tăng Tốc Độ Di Chuyển. Khi kỹ năng kết thúc, linh hồn của Yone sẽ buộc phải quay trở lại và gây một lượng sát thương dựa trên lượng đã gây ra ở dạng linh hồn.
Đoạt Mệnh
R
Đoạt Mệnh (R)
Yone dịch chuyển ra phía sau kẻ địch cuối cùng trên đường thẳng với một cú chém đoạt mệnh, đồng thời, kéo chúng về phía mình.