Riven Splash Art
Riven

Riven ARAM

Kẻ Lưu Đày
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,4%
Tỉ lệ chọn: 3,3%
Đã phân tích: 14553 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Top ARAM

Riven ARAM Hướng dẫn

B Tier

Riven farm yếu - 2,02 CS/phút (hạng 88 trong các tướng ARAM) và kiếm 749 vàng mỗi phút. Trung bình 2,5 KDA (hạng 157 trong các tướng ARAM). Riven gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Bảng ngọc hiệu quả nhất gồm Chinh Phục, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Gia Tốc, Chốt Chặn Cuối Cùng, (Chuẩn Xác) và Kiểm Soát Điều Kiện, Tiếp Sức, (Kiên Định). Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Riven ARAM mạnh chống Gwen, Yasuo, K'Sante, và yếu trước Quinn, Urgot, và Pantheon.

Riven Vị trí

Riven
  • Top

    (Top - 93,2%) 20509 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 14553 ARAM trận

Riven ARAM Thống kê

49,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0100
Ngũ sát/Trận
11,6
Hạ gục/Trận
12,0
Tử vong/Trận
18,7
Hỗ trợ/Trận
2,02
Lính/Phút
749
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 91,7%
Phép thuật: 0,5%
Chuẩn: 7,82%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Riven ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
50,1% Tỉ lệ thắng 93,8% Tỉ lệ chọn13649 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thanh Tẩy
Thanh Tẩy Loại bỏ mọi khống chế (trừ áp chế và hất tung) và bùa hại từ phép bổ trợ tác dụng lên tướng bạn và tăng Kháng Hiệu Ứng.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
60,4% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn41 trận

Riven ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

46,4% Tỉ lệ thắng 72,4% Tỉ lệ chọn10541 trận
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

48,8% Tỉ lệ thắng 60,1% Tỉ lệ chọn8742 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,5% Tỉ lệ thắng 23,1% Tỉ lệ chọn3356 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,2% Tỉ lệ thắng 10,9% Tỉ lệ chọn1582 trận
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
52,8% Tỉ lệ thắng 16,7% Tỉ lệ chọn2423 trận
Build hoàn chỉnh
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
20 Điểm Hồi Kỹ Năng

Nghiền Vụn
Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
Tinh Thần
Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
55,4% Tỉ lệ thắng 14,5% Tỉ lệ chọn2110 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mũi Khoan
Mũi Khoan (1150 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
250 Máu

Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng) Kích Hoạt (2 lượt dùng)
Hồi lại 100 Máu trong vòng 12 giây.
Hồi đầy khi ghé thăm cửa hàng.
62,4% Tỉ lệ thắng 4,5% Tỉ lệ chọn652 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
58,6% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn47 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,2% Tỉ lệ thắng 10,9% Tỉ lệ chọn1582 trận
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
50,5% Tỉ lệ thắng 23,1% Tỉ lệ chọn3356 trận
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
55,6% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn188 trận
Build hoàn chỉnh
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
59,6% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn345 trận
Trang bị khác
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
450 Máu

Long Lực
Nhận 25 Điểm Hồi Kỹ Năng Cơ Bản.
Tâm Lực
Gây sát thương bằng Kỹ Năng sẽ tăng sát thương từ Kỹ Năng và Nội Tại từ Tướng của bạn thêm 3% trong 6 giây (cộng dồn 4 lần).
53,3% Tỉ lệ thắng 12,9% Tỉ lệ chọn1879 trận
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
56,3% Tỉ lệ thắng 8,4% Tỉ lệ chọn1215 trận
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
53,6% Tỉ lệ thắng 7,2% Tỉ lệ chọn1049 trận
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
55,4% Tỉ lệ thắng 7,0% Tỉ lệ chọn1013 trận
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
50 Kháng Phép
10 Điểm Hồi Kỹ Năng
100% Hồi Máu Cơ Bản

Nguồn Sống Bất Tận
Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
54,1% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn908 trận
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Giá Lạnh
Kỹ năng gây sát thương sẽ Làm Chậm kẻ địch còn dưới 50% Máu đi 30% trong 1 giây.
59,6% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn345 trận

Riven ARAM Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Áp Đảo
Vị Máu
Vị Máu

Vị Máu

Hồi máu khi gây sát thương tướng địch.Hồi máu: 16-40 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.0…

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,8% Tỉ lệ thắng 48,5% Tỉ lệ chọn7063 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Kiểm Soát Điều Kiện
Kiểm Soát Điều Kiện

Kiểm Soát Điều Kiện

Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,8% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn1257 trận

Riven tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Riven ARAM

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,1% Tỉ lệ thắng 67,6% Tỉ lệ chọn9835 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > R
55,9% Tỉ lệ thắng 1,8% Tỉ lệ chọn259 trận

Riven cốt truyện:

Từng là đại kiếm sư trong đội quân của Noxus, Riven giờ sống lưu vong trên vùng đất cô từng cố chinh phục. Thăng tiến trong hàng ngũ nhờ niềm tin vững chắc và sức mạnh tàn bạo của mình, cô được tặng thưởng thanh kiếm cổ ngữ huyền thoại và một chiến đội của riêng mình. Tuy nhiên, trên mặt trận Ionia, niềm tin của Riven vào quê hương đã tan vỡ. Cắt đứt mọi ràng buộc với đế chế, giờ cô tìm kiếm một nơi giữa thế giới đổ nát này, dù cho có tin đồn rằng Noxus đã thay đổi...

Riven mẹo:

  • Kĩ năng Tam Bộ Kiếm của Riven khóa mục tiêu trên các tướng bạn di chuột bên trên tại thời điểm sử dụng. Nếu bạn muốn di chuyển vượt qua mục tiêu, nhớ di chuột vượt qua chúng.
  • Riven không có các kỹ năng hồi máu hay phòng ngự mạnh do đó cô phải bù lại bằng những chuỗi liên hoàn chiêu cực khủng. Hãy lao vào cuộc chiến với Tam Bộ Kiếm và Kình Lực, nếu cần hãy sử dụng chiêu Anh Dũng để rút lui và phản công.

Chơi đối đầu Riven

  • Riven rất cơ động. Trói hoặc câm lặng sẽ gây khó chịu cho cô ta.
  • Riven gây thuần sát thương vật lý, lên nhiều Giáp vào nhé.
  • Riven đấu với nhiều kẻ địch cận chiến rất ghê. Đừng lao vào hết cho đến khi cô ta dùng xong chuỗi chiêu.

Riven mô tả kỹ năng:

Kiếm Cổ Ngữ
P
Kiếm Cổ Ngữ (nội tại)
Các kỹ năng của Riven tích sức mạnh cho thanh kiếm, và đòn đánh của cô dùng sức mạnh tích trữ đó để gây thêm sát thương.
Tam Bộ Kiếm
Q
Tam Bộ Kiếm (Q)
Riven có thể tung ra một chuỗi những cú đánh cực mạnh. Kỹ năng này có thể tái kích hoạt 3 lần trong một khoảng thời gian ngắn, và cú đánh thứ ba sẽ hất văng những kẻ địch xung quanh đi.
Kình Lực
W
Kình Lực (W)
Riven vận kình lực gây sát thương và làm choáng kẻ địch cạnh bên.
Anh Dũng
E
Anh Dũng (E)
Riven bước tới trước một bước ngắn và chặn sát thương nhận vào.
Lưỡi Kiếm Lưu Đày
R
Lưỡi Kiếm Lưu Đày (R)
Riven cường hóa vũ khí của bản thân bằng một luồng năng lượng giúp tăng Sát thương Vật lí và tầm đánh. Ngoài ra, trong khoảng thời gian này, cô có thể sử dụng Chém Gió, một kĩ năng công kích tầm xa cực mạnh.

Riven Skins and Splash Arts