Camille Splash Art
Camille

Camille ARAM

Bóng Thép
Tỉ lệ thắng của tướng: 47,0%
Tỉ lệ chọn: 2,2%
Đã phân tích: 11838 ARAM trận đấu
Người chơi: Bạch Kim+
Patch: 15.13.1 (25.13.1)
Top Support ARAM

Camille Vị trí

Camille
  • Top

    (Top - 87,5%) 12661 trận
  • Support

    (Support - 10,1%) 1420 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11838 ARAM trận

Camille ARAM Thống kê

47,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
0,0050
Ngũ sát/Trận
10,9
Hạ gục/Trận
12,4
Tử vong/Trận
19,8
Hỗ trợ/Trận
1,43
Lính/Phút
720
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 67,4%
Phép thuật: 4,3%
Chuẩn: 28,34%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Camille ARAM

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
46,7% Tỉ lệ thắng 90,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
Đánh Dấu
Đánh Dấu Ném một quả bóng tuyết theo một đường thẳng vào đối phương. Nếu nó trúng một kẻ địch, chúng bị đánh dấu, cho tầm nhìn chuẩn, và bạn có thể tức tốc bay đến mục tiêu bị đánh dấu.
68,0% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn

Camille ARAM Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
46,9% Tỉ lệ thắng 28,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

45,8% Tỉ lệ thắng 66,7% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
47,9% Tỉ lệ thắng 24,3% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
47,4% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
->
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
50 Giáp

Chịu Đòn
Một phần sát thương nhận vào sẽ trở thành sát thương theo thời gian trong 3 giây.
Thách Thức
Khi một tướng nhận sát thương từ bạn trong vòng 3 giây bị hạ gục, xóa toàn bộ sát thương đang tích trữ của Chịu Đònhồi lại Máu trong 2 giây.
50,2% Tỉ lệ thắng 16,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
52,6% Tỉ lệ thắng 12,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Tù Và Vệ Quân
Tù Và Vệ Quân (950 vàng) 150 Máu

  • Hồi Phục: Hồi lại 20 Máu mỗi 5 giây.
  • Ngoan Cường: Chặn 15 sát thương từ đòn đánh và kỹ năng của tướng địch (25% hiệu lực với sát thương theo thời gian từ kỹ năng).
  • 53,5% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    56,8% Tỉ lệ thắng 0,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    47,9% Tỉ lệ thắng 24,3% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    47,4% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Rìu Mãng Xà
    Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    12% Hút Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Bán Nguyệt Mãng Xà
    Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
    Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
    Giáo Thiên Ly
    Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đòn Thánh Khiên
    Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
    59,0% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    58,6% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Tâm Linh
    Giáp Tâm Linh (2700 vàng) 400 Máu
    50 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Nguồn Sống Bất Tận
    Tăng hiệu lực Hồi Máu và tạo Lá Chắn trên bạn thêm 25%.
    47,5% Tỉ lệ thắng 12,3% Tỉ lệ chọn
    Rìu Mãng Xà
    Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    12% Hút Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
    Bán Nguyệt Mãng Xà
    Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
    Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
    50,5% Tỉ lệ thắng 9,5% Tỉ lệ chọn
    Nguyệt Đao
    Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Ánh Trăng Công Kích
    Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
    38,9% Tỉ lệ thắng 4,2% Tỉ lệ chọn
    Chùy Gai Malmortius
    Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng
    40 Kháng Phép

    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
    54,9% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn
    Áo Choàng Diệt Vong
    Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng) 400 Máu
    25 Giáp
    25 Kháng Phép
    10 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Đau Đớn
    Sau mỗi 4 giây trong khi giao tranh với tướng, gây sát thương phép lên các tướng địch ở gần, hồi máu bằng 250% sát thương gây ra.
    58,6% Tỉ lệ thắng 3,9% Tỉ lệ chọn
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    37,9% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn
    Rìu Đại Mãng Xà
    Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    600 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
    Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    43,8% Tỉ lệ thắng 3,5% Tỉ lệ chọn

    Camille ARAM Ngọc bổ trợ

    Ngọc phổ biến nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt

    Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Gia Tốc
    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    49,9% Tỉ lệ thắng 40,9% Tỉ lệ chọn

    Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

    Primary Path
    Kiên Định
    Quyền Năng Bất Diệt
    Quyền Năng Bất Diệt

    Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Nện Khiên
    Nện Khiên

    Nện Khiên

    Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

    Kiểm Soát Điều Kiện
    Kiểm Soát Điều Kiện

    Kiểm Soát Điều Kiện

    Sau 12 phút nhận +8 Giáp và +8 Kháng Phép, đồng thời tăng 3% Giáp và Kháng Phép.

    Lan Tràn
    Lan Tràn

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Chuẩn Xác
    Đắc Thắng
    Đắc Thắng

    Đắc Thắng

    Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

    Huyền Thoại: Gia Tốc
    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Huyền Thoại: Gia Tốc

    Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    49,9% Tỉ lệ thắng 40,9% Tỉ lệ chọn

    Camille tốt nhất với

    Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Camille ARAM

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    45,4% Tỉ lệ thắng 63,5% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
    52,5% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn

    Camille cốt truyện:

    Camille là Đội trưởng Tình báo nhà Ferros, đồng thời là một điệp viên thanh lịch và tinh nhuệ hành án bên ngoài ranh giới luật pháp, đảm bảo cho cỗ máy Piltover lẫn khu Zaun bên dưới hoạt động trơn chu. Chuẩn xác và dễ dàng thích nghi, cô cho những hành động kỹ thuật cẩu thả là nỗi xấu hổ và cần phải đưa chúng về đúng quỹ đạo. Sở hữu trí tuệ sắc bén hệt như lưỡi dao của mình, Camille theo đuổi sự siêu việt bằng cách nâng cấp chính cơ thể mình bằng công nghệ hextech khiến nhiều kẻ phải tự hỏi không biết trong cơ thể đó, liệu phần máy có nhiều hơn phần người không.

    Camille mẹo:

    • Đợi đến khi đội kia phải phân tâm giao tranh cùng đội bạn, và dùng Bắn Dây Móc để hạ gục những mục tiêu yếu đuối.
    • Dùng khống chế từ kỹ năng để tung hai đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác lên kẻ địch.

    Chơi đối đầu Camille

    • Lá chắn của Camille chỉ hiệu quả với một loại sát thương, hãy tấn công cô khi cô không chống được sát thương các bạn.
    • Tối Hậu Thư có tầm sử dụng ngắn, cố gắng Tốc Biến đi trước khi cô tới gần.

    Camille mô tả kỹ năng:

    Thích Ứng Phòng Ngự
    P
    Thích Ứng Phòng Ngự (nội tại)
    Đòn đánh lên tướng giúp tạo lá chắn tỉ lệ theo máu tối đa của Camille dựa trên loại sát thương của mục tiêu (Vật lý hoặc Phép) trong một khoảng thời gian ngắn.
    Giao Thức Chuẩn Xác
    Q
    Giao Thức Chuẩn Xác (Q)
    Đòn đánh kế của Camille gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển. Kỹ năng này có thể tái sử dụng sau chốc lát, gây thêm nhiều sát thương nếu Camille ngừng lại một chút giữa hai đòn tấn công.
    Đá Quét Chiến Thuật
    W
    Đá Quét Chiến Thuật (W)
    Camille quét theo hình nón sau một khoảng trễ, gây sát thương. Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm và chịu thêm sát thương, đồng thời Camille được hồi máu.
    Bắn Dây Móc
    E
    Bắn Dây Móc (E)
    Camille đu đến chỗ tường, rồi nhảy khỏi đó và hất tung tướng địch khi chạm đất.
    Tối Hậu Thư
    R
    Tối Hậu Thư (R)
    Camille lướt tới tướng chỉ định, nhốt chúng trong một khu vực. Cô cũng gây thêm sát thương phép trên đòn đánh lên mục tiêu.