Camille Splash Art
Camille

Camille Top

Bóng Thép
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,8%
Tỉ lệ chọn: 3,5%
Tỉ lệ cấm: 1,5%
Đã phân tích: 3926 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top ARAM

Camille Vị trí

Camille
  • Top

    (Top - 87,7%) 3445 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 3163 ARAM trận

Camille Top Thống kê

50,3%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
87,7%
Top (Tỉ lệ vị trí)
1,5%
Tỉ lệ cấm
0,0006
Ngũ sát/Trận
6,2
Hạ gục/Trận
6,1
Tử vong/Trận
5,2
Hỗ trợ/Trận
0,31
Mắt/Phút
6,93
Lính/Phút
406
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 60,9%
Phép thuật: 6,0%
Chuẩn: 33,18%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Camille Top

Phổ biến nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt
50,0% Tỉ lệ thắng 57,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Tốc Biến
Tốc Biến
98,6% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Camille Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
50,0% Tỉ lệ thắng 54,0% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 50,4% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,0% Tỉ lệ thắng 28,8% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
60,7% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng)
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng)
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng)
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
59,7% Tỉ lệ thắng 27,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
59,4% Tỉ lệ thắng 27,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
99,3% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
63,3% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
62,1% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
60,7% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Thủy Kiếm
Thủy Kiếm (900 vàng)
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng)
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng)
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
62,1% Tỉ lệ thắng 6,8% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
78,3% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
66,1% Tỉ lệ thắng 17,5% Tỉ lệ chọn
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
54,7% Tỉ lệ thắng 16,4% Tỉ lệ chọn
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
69,9% Tỉ lệ thắng 13,3% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
52,2% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Cưa Xích Hóa Kỹ
Cưa Xích Hóa Kỹ (3100 vàng)
52,8% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
34,5% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
78,3% Tỉ lệ thắng 3,0% Tỉ lệ chọn

Camille Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Kiên Cường
Kiên Cường

Kiên Cường

Nhận 6 - 12 (tùy theo cấp) Giáp và Kháng Phép khi bị khống chế và trong 2 giây …

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,4% Tỉ lệ thắng 60,7% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

53,7% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Camille Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
46,7% Tỉ lệ thắng 37,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
52,5% Tỉ lệ thắng 12,2% Tỉ lệ chọn

Camille cốt truyện:

Camille là Đội trưởng Tình báo nhà Ferros, đồng thời là một điệp viên thanh lịch và tinh nhuệ hành án bên ngoài ranh giới luật pháp, đảm bảo cho cỗ máy Piltover lẫn khu Zaun bên dưới hoạt động trơn chu. Chuẩn xác và dễ dàng thích nghi, cô cho những hành động kỹ thuật cẩu thả là nỗi xấu hổ và cần phải đưa chúng về đúng quỹ đạo. Sở hữu trí tuệ sắc bén hệt như lưỡi dao của mình, Camille theo đuổi sự siêu việt bằng cách nâng cấp chính cơ thể mình bằng công nghệ hextech khiến nhiều kẻ phải tự hỏi không biết trong cơ thể đó, liệu phần máy có nhiều hơn phần người không.

Camille mẹo:

  • Đợi đến khi đội kia phải phân tâm giao tranh cùng đội bạn, và dùng Bắn Dây Móc để hạ gục những mục tiêu yếu đuối.
  • Dùng khống chế từ kỹ năng để tung hai đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác lên kẻ địch.

Chơi đối đầu Camille

  • Lá chắn của Camille chỉ hiệu quả với một loại sát thương, hãy tấn công cô khi cô không chống được sát thương các bạn.
  • Tối Hậu Thư có tầm sử dụng ngắn, cố gắng Tốc Biến đi trước khi cô tới gần.

Camille mô tả kỹ năng:

Thích Ứng Phòng Ngự
P
Thích Ứng Phòng Ngự (nội tại)
Đòn đánh lên tướng giúp tạo lá chắn tỉ lệ theo máu tối đa của Camille dựa trên loại sát thương của mục tiêu (Vật lý hoặc Phép) trong một khoảng thời gian ngắn.
Giao Thức Chuẩn Xác
Q
Giao Thức Chuẩn Xác (Q)
Đòn đánh kế của Camille gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển. Kỹ năng này có thể tái sử dụng sau chốc lát, gây thêm nhiều sát thương nếu Camille ngừng lại một chút giữa hai đòn tấn công.
Đá Quét Chiến Thuật
W
Đá Quét Chiến Thuật (W)
Camille quét theo hình nón sau một khoảng trễ, gây sát thương. Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm và chịu thêm sát thương, đồng thời Camille được hồi máu.
Bắn Dây Móc
E
Bắn Dây Móc (E)
Camille đu đến chỗ tường, rồi nhảy khỏi đó và hất tung tướng địch khi chạm đất.
Tối Hậu Thư
R
Tối Hậu Thư (R)
Camille lướt tới tướng chỉ định, nhốt chúng trong một khu vực. Cô cũng gây thêm sát thương phép trên đòn đánh lên mục tiêu.