Camille Splash Art
Camille

Camille Support

Bóng Thép
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,0%
Tỉ lệ chọn: 3,4%
Tỉ lệ cấm: 1,3%
Đã phân tích: 14085 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.12.1 (25.12.1)
Top Support ARAM

Camille Vị trí

Camille
  • Top

    (Top - 88,4%) 11155 trận
  • Support

    (Support - 10,1%) 1420 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 8535 ARAM trận

Camille Support Thống kê

46,6%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
10,1%
Support (Tỉ lệ vị trí)
1,3%
Tỉ lệ cấm
0,0000
Ngũ sát/Trận
5,3
Hạ gục/Trận
8,3
Tử vong/Trận
10,5
Hỗ trợ/Trận
0,92
Mắt/Phút
1,36
Lính/Phút
339
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 70,7%
Phép thuật: 2,4%
Chuẩn: 26,91%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Camille Support

Phổ biến nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
52,8% Tỉ lệ thắng 2,1% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do, tăng mạnh tốc độ di chuyển.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
53,2% Tỉ lệ thắng 0,7% Tỉ lệ chọn

Camille Support Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng) Kích Hoạt (160 - 100 giây, tối đa 2 tích trữ)
Làm lộ diện Mắt Xanh và bẫy của kẻ địch ở xung quanh bạn trong 6 giây.
Bản Đồ Thế Giới
Bản Đồ Thế Giới (400 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
48,1% Tỉ lệ thắng 24,1% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
49,6% Tỉ lệ thắng 37,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,8% Tỉ lệ thắng 18,4% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
47,3% Tỉ lệ thắng 13,0% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

->
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
57,8% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
65,6% Tỉ lệ thắng 19,7% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Giày
Giày (300 vàng) 25 Tốc Độ Di Chuyển
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
66,0% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

66,6% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,7% Tỉ lệ thắng 8,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

50,8% Tỉ lệ thắng 18,4% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Mũi Khoan
Mũi Khoan (1150 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
250 Máu

->
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
400 Máu
10 Điểm Hồi Kỹ Năng

Đòn Thánh Khiên
Đòn Đánh đầu tiên lên tướng địch sẽ Chí Mạnghồi lại Máu.
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Ánh Trăng Công Kích
Tấn công tướng địch bằng 2 Đòn Đánh hoặc Kỹ Năng riêng biệt trong 2 giây sẽ cho bạn Lá Chắn trong 2 giây.
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
20% Kháng Hiệu Ứng

Vuốt Nhọn
Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
Bảo Hiểm Ma Pháp
Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
87,1% Tỉ lệ thắng 1,6% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
98,9% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng) 60 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
40 Kháng Phép

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương phép khiến máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn sát thương phép trong 3 giây và 10% Hút Máu Toàn Phần cho đến khi kết thúc giao tranh.
98,1% Tỉ lệ thắng 10,7% Tỉ lệ chọn
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
0,0% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
30% Tốc Độ Đánh
333 Máu
15 Điểm Hồi Kỹ Năng

Kiếm Phép
Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

Nhanh Lẹ
Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
49,7% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
75 Giáp

Kháng Chí Mạng
Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
Khiêm Nhường
Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
50,1% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
Huyết Giáp Chúa Tể
Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
550 Máu

Bạo Quyền
Nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương với 2% Máu cộng thêm.
Báo Oán
Nhận tối đa 10% Sức Mạnh Công Kích tăng thêm dựa trên phần trăm Máu đã mất.
66,7% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
Kiếm Ác Xà
Kiếm Ác Xà (2500 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
15 Sát Lực

Phá Khiên
Gây sát thương lên một tướng địch sẽ làm giảm lượng Lá Chắn chúng nhận được đi 0% trong 3 giây.
Nếu chúng chưa bị tác động bởi Phá Khiên, giảm tất cả lá chắn hiện có của chúng đi 0%.
66,1% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn
Nỏ Tử Thủ
Nỏ Tử Thủ (3000 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Bảo Hiểm Ma Pháp
Khi nhận sát thương khiến Máu tụt xuống dưới 30%, nhận Lá Chắn trong 3 giây.
98,9% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn

Camille Support Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Áp Đảo
Mưa Kiếm
Mưa Kiếm

Mưa Kiếm

Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Cắm Mắt Sâu
Cắm Mắt Sâu

Cắm Mắt Sâu

Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu …

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Kiên Định
Nện Khiên
Nện Khiên

Nện Khiên

Mỗi khi nhận được một lá chắn mới, đòn đánh kế tiếp lên tướng gây thêm 5 - 30 (…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

46,5% Tỉ lệ thắng 72,0% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Áp Đảo
Mưa Kiếm
Mưa Kiếm

Mưa Kiếm

Nhận thêm 140% (80% với tướng đánh xa) Tốc Độ Đánh khi tấn công tướng địch trong tối đa 3…

Tác Động Bất Chợt
Tác Động Bất Chợt

Tác Động Bất Chợt

Sát thương từ đòn đánh và các kỹ năng gây thêm 20 - 80 Sát Thương Chuẩn (theo c…

Cắm Mắt Sâu
Cắm Mắt Sâu

Cắm Mắt Sâu

Mắt trong rừng địch của bạn được tính là Cắm Sâu. Mắt Cắm Sâu nhận thêm +1 máu …

Thợ Săn Kho Báu
Thợ Săn Kho Báu

Thợ Săn Kho Báu

Nhận thêm 50 vàng trong lần tiếp theo bạn thu thập vàng từ cộng dồn Thợ Săn Tiề…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Nhát Chém Ân Huệ
Nhát Chém Ân Huệ

Nhát Chém Ân Huệ

Gây thêm 8% sát thương lên tướng có ít hơn 40% máu.

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

55,6% Tỉ lệ thắng 2,7% Tỉ lệ chọn

Camille tốt nhất với

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Camille Support

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,4% Tỉ lệ thắng 51,0% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: E > Q > W
57,9% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn

Bị khắc chế bởi Camille

Tướng khắc chế Camille

Camille Support Đối kháng Đường

Camille cốt truyện:

Camille là Đội trưởng Tình báo nhà Ferros, đồng thời là một điệp viên thanh lịch và tinh nhuệ hành án bên ngoài ranh giới luật pháp, đảm bảo cho cỗ máy Piltover lẫn khu Zaun bên dưới hoạt động trơn chu. Chuẩn xác và dễ dàng thích nghi, cô cho những hành động kỹ thuật cẩu thả là nỗi xấu hổ và cần phải đưa chúng về đúng quỹ đạo. Sở hữu trí tuệ sắc bén hệt như lưỡi dao của mình, Camille theo đuổi sự siêu việt bằng cách nâng cấp chính cơ thể mình bằng công nghệ hextech khiến nhiều kẻ phải tự hỏi không biết trong cơ thể đó, liệu phần máy có nhiều hơn phần người không.

Camille mẹo:

  • Đợi đến khi đội kia phải phân tâm giao tranh cùng đội bạn, và dùng Bắn Dây Móc để hạ gục những mục tiêu yếu đuối.
  • Dùng khống chế từ kỹ năng để tung hai đòn đánh Giao Thức Chuẩn Xác lên kẻ địch.

Chơi đối đầu Camille

  • Lá chắn của Camille chỉ hiệu quả với một loại sát thương, hãy tấn công cô khi cô không chống được sát thương các bạn.
  • Tối Hậu Thư có tầm sử dụng ngắn, cố gắng Tốc Biến đi trước khi cô tới gần.

Camille mô tả kỹ năng:

Thích Ứng Phòng Ngự
P
Thích Ứng Phòng Ngự (nội tại)
Đòn đánh lên tướng giúp tạo lá chắn tỉ lệ theo máu tối đa của Camille dựa trên loại sát thương của mục tiêu (Vật lý hoặc Phép) trong một khoảng thời gian ngắn.
Giao Thức Chuẩn Xác
Q
Giao Thức Chuẩn Xác (Q)
Đòn đánh kế của Camille gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển. Kỹ năng này có thể tái sử dụng sau chốc lát, gây thêm nhiều sát thương nếu Camille ngừng lại một chút giữa hai đòn tấn công.
Đá Quét Chiến Thuật
W
Đá Quét Chiến Thuật (W)
Camille quét theo hình nón sau một khoảng trễ, gây sát thương. Kẻ địch ở nửa ngoài vùng quét bị làm chậm và chịu thêm sát thương, đồng thời Camille được hồi máu.
Bắn Dây Móc
E
Bắn Dây Móc (E)
Camille đu đến chỗ tường, rồi nhảy khỏi đó và hất tung tướng địch khi chạm đất.
Tối Hậu Thư
R
Tối Hậu Thư (R)
Camille lướt tới tướng chỉ định, nhốt chúng trong một khu vực. Cô cũng gây thêm sát thương phép trên đòn đánh lên mục tiêu.