Aatrox Splash Art
Aatrox

Aatrox Top

Quỷ Kiếm Darkin
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,9%
Tỉ lệ chọn: 9,6%
Tỉ lệ cấm: 11,2%
Đã phân tích: 10718 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top ARAM

Aatrox Vị trí

Aatrox
  • Top

    (Top - 94,8%) 10162 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 9321 ARAM trận

Aatrox Top Thống kê

50,0%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
94,8%
Top (Tỉ lệ vị trí)
11,2%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
5,6
Hạ gục/Trận
5,7
Tử vong/Trận
5,2
Hỗ trợ/Trận
0,27
Mắt/Phút
6,17
Lính/Phút
397
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 77,9%
Phép thuật: 17,6%
Chuẩn: 4,44%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Aatrox Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
50,7% Tỉ lệ thắng 85,7% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Hồi Máu
Hồi Máu
74,4% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn

Aatrox Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
51,4% Tỉ lệ thắng 66,6% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 58,6% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,9% Tỉ lệ thắng 29,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
56,3% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
58,2% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Vũ Điệu Tử Thần
Vũ Điệu Tử Thần (3300 vàng)
63,8% Tỉ lệ thắng 18,5% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng)
Thuốc Tái Sử Dụng
Thuốc Tái Sử Dụng (150 vàng)
100,0% Tỉ lệ thắng 0,0% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
64,3% Tỉ lệ thắng 1,1% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
56,3% Tỉ lệ thắng 1,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
52,9% Tỉ lệ thắng 29,2% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Chiến Caulfield
Búa Chiến Caulfield (1050 vàng)
Nguyệt Đao
Nguyệt Đao (2900 vàng)
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
64,8% Tỉ lệ thắng 1,5% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Ngọn Giáo Shojin
Ngọn Giáo Shojin (3100 vàng)
67,5% Tỉ lệ thắng 6,9% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
60,5% Tỉ lệ thắng 15,4% Tỉ lệ chọn
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
63,5% Tỉ lệ thắng 14,1% Tỉ lệ chọn
Thương Phục Hận Serylda
Thương Phục Hận Serylda (3000 vàng)
63,5% Tỉ lệ thắng 10,5% Tỉ lệ chọn
Chùy Gai Malmortius
Chùy Gai Malmortius (3100 vàng)
51,2% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
56,5% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
56,7% Tỉ lệ thắng 5,0% Tỉ lệ chọn
Kiếm Điện Phong
Kiếm Điện Phong (3000 vàng)
50,7% Tỉ lệ thắng 4,8% Tỉ lệ chọn

Aatrox Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Chinh Phục
Chinh Phục

Chinh Phục

Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

50,5% Tỉ lệ thắng 78,8% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Giao Hàng Bánh Quy
Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy

Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

Thích ứng
Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,8% Tỉ lệ thắng 4,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Aatrox Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
49,0% Tỉ lệ thắng 81,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
59,3% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn

Aatrox cốt truyện:

Từng là những người bảo hộ cao quý của Shurima để chống lại Hư Không, Aatrox cùng đồng bọn cuối cùng lại trở thành một mối hiểm họa còn lớn hơn đối với cả Runeterra, và chỉ bị đánh bại bằng món phép thuật khôn ngoan của nhân loại. Nhưng sau nhiều thế kỉ bị giam cầm, Aatrox là kẻ đầu tiên một lần nữa tìm về với tự do, bằng cách vấy bẩn và biến đổi những kẻ ngu ngốc dám cầm thử thứ vũ khí ma thuật chứa đựng linh hồn hắn. Giờ đây, với da thịt chiếm đoạt được, hắn quay trở lại Runeterra trong một hình hài khủng khiếp tương tự trước đây, tìm kiếm sự tàn sát và trả món hận thù năm xưa.

Aatrox mẹo:

  • Dùng Bộ Pháp Hắc Ám trong lúc tung Quỷ Kiếm Darkin để tăng tỉ lệ trúng.
  • Các kỹ năng khống chế như Xiềng Xích Địa Ngục hay hiệu ứng bất động của đồng minh cực kỳ hữu ích cho Quỷ Kiếm Darkin.
  • Dùng Chiến Binh Tận Thế khi bạn chắc chắn có thể ép giao tranh.

Chơi đối đầu Aatrox

  • Các đòn tấn công của Aatrox khá chậm, cố gắng né chúng nhé.
  • Xiềng Xích Địa Ngục của Aatrox dễ thoát hơn nếu bạn chạy sang hai bên hoặc về phía Aatrox.
  • Giữ khoảng cách với Aatrox khi hắn dùng chiêu cuối.

Aatrox mô tả kỹ năng:

Đường Kiếm Tuyệt Diệt
P
Đường Kiếm Tuyệt Diệt (nội tại)
Theo chu kỳ, đòn đánh kế tiếp của Aatrox gây thêm sát thương vật lý và hồi máu, dựa theo máu tối đa của mục tiêu.
Quỷ Kiếm Darkin
Q
Quỷ Kiếm Darkin (Q)
Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương vật lý. Có thể chém ba lần, mỗi lần có một diện tác dụng khác nhau.
Xiềng Xích Địa Ngục
W
Xiềng Xích Địa Ngục (W)
Aatrox đập kiếm xuống đất, gây sát thương lên kẻ địch đầu tiên trúng phải. Tướng và quái to phải nhanh rời vùng tác động nếu không muốn bị kéo về tâm và chịu sát thương lần nữa.
Bộ Pháp Hắc Ám
E
Bộ Pháp Hắc Ám (E)
Nội tại giúp Aatrox hồi máu khi gây sát thương lên tướng. Kích hoạt giúp Aatrox lướt theo hướng chỉ định.
Chiến Binh Tận Thế
R
Chiến Binh Tận Thế (R)
Aatrox hóa quỷ, làm hoảng sợ lính địch gần đó và được cộng SMCK, tăng hồi máu cũng như Tốc độ Di chuyển. Nếu hắn tham gia hạ gục, hiệu ứng này được kéo dài.