Aatrox và Tryndamere cân bằng ở vị trí Top (tỷ lệ thắng 50,5%) theo dữ liệu từ 668 trận. Kết quả phụ thuộc vào kỹ năng người chơi.
Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.18 (25.18) cho trận đấu Aatrox Top vs Tryndamere Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 62,5% trong trận đấu này.
Aatrox thống trị meta (thứ 2 phổ biến nhất, 8,3% tỷ lệ chọn) và thường xuyên đụng độ Tryndamere (2,6% tỷ lệ chọn). Hiểu rõ matchup phổ biến này tạo nền tảng cho gameplay ổn định của một trong những sức mạnh đường trên hiện tại. Tối ưu cho ổn định: Chinh Phục kết hợp Đắc Thắng (50,6% tỷ lệ thắng, 78,6% độ phổ biến) cung cấp stats bạn cần, trong khi trình tự item Nguyệt Quế Cao Ngạo > Giáo Thiên Ly > Kiếm Điện Phong với Giày Thép Gai mang lại 62,5% tỷ lệ thắng chống Tryndamere.
Thắng nhờ macro: Aatrox giành matchup (50,47%) dù thua về CS (6,07 vs 6,95/phút). Chiến thắng đến từ roaming, teamfight và map pressure thay vì dominance lane 1v1. Ưu thế toàn diện: Aatrox thống trị cả tỷ lệ thắng (50,5%) và damage output (799 vs 677/phút, thứ 2 trong Top). Chênh lệch 122 damage/phút tạo tiềm năng snowball khổng lồ. Thống trị toàn diện: Aatrox dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (50,5%) và KDA (1,90 vs 1,60) - ưu thế hoàn toàn trên mọi chỉ số.
Aatrox Top | Đối đầu | Tryndamere Top |
---|---|---|
B | Tier | B+ |
50,5% | Winrate Matchup | 49,5% |
49,23% | Winrate Vị trí | 50,36% |
#49 | Xếp hạng Winrate | #34 |
8,3% | Tỷ lệ Pick | 2,6% |
1,9 | KDA Trung bình | 1,6 |
405 | Vàng mỗi Phút | 479 |
6,07 | Lính/Phút | 6,95 |
0,27 | Ward mỗi Phút | 0,32 |
799 | Sát thương mỗi Phút | 677 |
Aatrox vs Tryndamere đường trên tương đối cân bằng. Kỹ năng và hiểu biết sâu về trận đấu sẽ quyết định người thắng.
Aatrox gây sát thương vật lý. Focus tiêu diệt carry địch trong teamfight. Tryndamere gây sát thương vật lý (91.45%) - armor items có thể cần thiết.
Tryndamere farm tốt hơn (16 vs 42) - focus objectives và teamfight thay vì lane. KDA cao hơn (1,9 vs 1,6) cho thấy hiệu suất teamfight tốt.
Trận đấu skill-based - focus mechanics và decision making để tạo ra khác biệt.
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18
Gây sát thương lên tướng địch bằng đòn đánh hoặc kỹ năng cho 2 cộng dồn Chinh Phục trong …
Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…
Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…
Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…
Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…
Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật
Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18