Tryndamere Splash Art
Tryndamere

Tryndamere Top

Bá Vương Man Di
Tỉ lệ thắng: Tất cả Vị trí 49,5% | với vai trò Top 49,5%
Tỉ lệ chọn: Tất cả Vị trí 2,8% | với vai trò Top 2,3%
Tỉ lệ cấm: 1,9%
Đã phân tích: 14731 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Patch: 15.15 (25.15)
Top ARAM

Tryndamere Top Hướng dẫn

B Tier

Tryndamere chơi được ở Top với 49,5% tỷ lệ thắng (hạng 44 trong các tướng Top), so với 49,5% tổng thể. Cần nền tảng tốt nhưng hiệu quả. Tryndamere chỉ hấp dẫn những main với 2,8% tỷ lệ pick tổng thể và 2,3% sử dụng ở Top ở Plat+ patch 15.15 (25.15)**Dữ liệu có thể trộn với patch trước vào ngày đầu patch mới, dựa trên 14731 trận rank. Tướng chơi ở vị trí này 82,2% thời gian. Build chuẩn bắt đầu với Giày Cuồng Nộ, tiếp theo Rìu Mãng Xà, Ma Vũ Song Kiếm, và Vô Cực Kiếm. Tryndamere farm mạnh - 7,39 CS/phút (hạng 7 trong các tướng Top) và kiếm 457 vàng mỗi phút. Trung bình 1,6 KDA (hạng 52 trong các tướng Top). Có 1,9% tỷ lệ bị ban (vị trí 112). Tryndamere gây chủ yếu sát thương vật lý, làm tướng này mạnh trong đội hình thiên phép thuật. Setup ngọc chuẩn dùng Nhịp Độ Chết Người, Đắc Thắng, Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh, Chốt Chặn Cuối Cùng, từ Chuẩn Xác và Tàn Phá Hủy Diệt, Ngọn Gió Thứ Hai, từ Kiên Định. Khi chơi, hầu hết người chơi lên max kỹ năng theo thứ tự Q > E > W. Tryndamere Top mạnh chống Ambessa, Gwen, Yasuo, và yếu trước Teemo, Gragas, và Volibear.

Tryndamere Vị trí

Tryndamere
  • Top

    (Top - 82,2%) 12112 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 11331 ARAM trận

Tryndamere Top Thống kê

49,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
82,2%
Top (Tỉ lệ vị trí)
1,9%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
5,6
Hạ gục/Trận
6,0
Tử vong/Trận
4,0
Hỗ trợ/Trận
0,32
Mắt/Phút
7,39
Lính/Phút
457
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 93,5%
Phép thuật: 2,0%
Chuẩn: 4,45%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Tryndamere Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Tốc Hành
Tốc Hành Nhận Tốc Độ Di Chuyển và khả năng đi xuyên mục tiêu trong thời gian tác dụng.
49,4% Tỉ lệ thắng 56,9% Tỉ lệ chọn6893 trận

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức Làm chậm một tướng địch và giảm sát thương chúng gây ra.
Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
58,4% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn25 trận

Tryndamere Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
80 Máu
3% Hút Máu

Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
50,5% Tỉ lệ thắng 70,5% Tỉ lệ chọn8544 trận
Giày phổ biến
Giày Cuồng Nộ
Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
45 Tốc Độ Di Chuyển

50,8% Tỉ lệ thắng 76,8% Tỉ lệ chọn9298 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,8% Tỉ lệ thắng 8,8% Tỉ lệ chọn1065 trận
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
45 Tốc Độ Di Chuyển
30% Kháng Hiệu Ứng

44,3% Tỉ lệ thắng 4,9% Tỉ lệ chọn595 trận
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
Ma Vũ Song Kiếm
Ma Vũ Song Kiếm (2650 vàng) 60% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
8% Tốc Độ Di Chuyển

Vũ Điệu Ma Quái
Có thể đi Xuyên Vật Thể.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

56,6% Tỉ lệ thắng 8,2% Tỉ lệ chọn997 trận
Build hoàn chỉnh
Nỏ Thần Dominik
Nỏ Thần Dominik (3100 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
40% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

59,0% Tỉ lệ thắng 10,6% Tỉ lệ chọn1288 trận

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
Kiếm Dài
Kiếm Dài (350 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
68,0% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn51 trận
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
45 Tốc Độ Di Chuyển

Tinh Túy Ionia
Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
55,6% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn346 trận
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
Nhanh Chân
Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
51,8% Tỉ lệ thắng 8,8% Tỉ lệ chọn1065 trận
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
45 Tốc Độ Di Chuyển

Giáp Cốt
Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
51,5% Tỉ lệ thắng 2,2% Tỉ lệ chọn266 trận
Build cốt lõi
Rìu Tiamat
Rìu Tiamat (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
->
Rìu Mãng Xà
Rìu Mãng Xà (3300 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
15 Điểm Hồi Kỹ Năng
12% Hút Máu

Sát Thương Lan
Đòn đánh gây sát thương vật lý lên kẻ địch ở gần.
Bán Nguyệt Mãng Xà
Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xung quanh bạn.
Áp dụng Hút Máu cho sát thương này.
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
Vô Cực Kiếm
Vô Cực Kiếm (3450 vàng) 65 Sức Mạnh Công Kích
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
40% Sát Thương Chí Mạng

59,2% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn781 trận
Build hoàn chỉnh
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
61,7% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn615 trận
Trang bị khác
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
500 Máu
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thuyền Trưởng
Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
Thuyền Viên
Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
57,3% Tỉ lệ thắng 8,9% Tỉ lệ chọn1076 trận
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
25% Tốc Độ Đánh
10% Hút Máu

Mũi Kiếm Sương Đen
Đòn đánh gây một phần Máu hiện tại của kẻ địch thành sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng.
Bóng Vuốt
Tấn công một tướng địch 3 lần sẽ Làm Chậm chúng đi 30% trong 1 giây.
56,1% Tỉ lệ thắng 8,0% Tỉ lệ chọn967 trận
Lời Nhắc Tử Vong
Lời Nhắc Tử Vong (3300 vàng) 35 Sức Mạnh Công Kích
35% Xuyên Giáp
25% Tỉ Lệ Chí Mạng

Vết Thương Sâu
Gây sát thương vật lý sẽ khiến tướng địch chịu 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây.
53,9% Tỉ lệ thắng 6,6% Tỉ lệ chọn795 trận
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
45 Giáp

Tái Sinh
Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
44,9% Tỉ lệ thắng 6,2% Tỉ lệ chọn747 trận
Móc Diệt Thủy Quái
Móc Diệt Thủy Quái (3100 vàng) 45 Sức Mạnh Công Kích
40% Tốc Độ Đánh
4% Tốc Độ Di Chuyển

Bắn Hạ
Mỗi Đòn Đánh thứ ba sẽ gây sát thương vật lý cộng thêm Khi Đánh Trúng, gia tăng theo Máu đã mất của chúng.
61,7% Tỉ lệ thắng 5,1% Tỉ lệ chọn615 trận
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng) 40% Tốc Độ Đánh
25% Tỉ Lệ Chí Mạng
4% Tốc Độ Di Chuyển

Thăng Tiến Sức Mạnh
Đòn Đánh giảm thời gian hồi chiêu còn lại của Kỹ Năng Cơ Bản đi 15%.
61,2% Tỉ lệ thắng 4,6% Tỉ lệ chọn560 trận
Đao Thủy Ngân
Đao Thủy Ngân (3200 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
40 Kháng Phép
10% Hút Máu


KÍCH HOẠT
Áo Choàng Thủy Ngân
Loại bỏ tất cả hiệu ứng khống chế (trừ Hất Tung), đồng thời nhận thêm Tốc Độ Di Chuyển.
53,9% Tỉ lệ thắng 4,0% Tỉ lệ chọn483 trận

Tryndamere Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

49,6% Tỉ lệ thắng 48,0% Tỉ lệ chọn5814 trận

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Ngọn Gió Thứ Hai
Ngọn Gió Thứ Hai

Ngọn Gió Thứ Hai

Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

Tiếp Sức
Tiếp Sức

Tiếp Sức

Nhận 5% Hiệu lực Hồi máu và Lá chắn.Hồi máu và lá chắn bạn sử dụng hoặc nhận đư…

Secondary Path
Chuẩn Xác
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

+65 Máu
+65 Máu

+65 Máu

+65 Máu

50,9% Tỉ lệ thắng 34,1% Tỉ lệ chọn4130 trận

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Tryndamere Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
47,7% Tỉ lệ thắng 30,9% Tỉ lệ chọn3738 trận

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > E > W
59,7% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn1049 trận

Tryndamere cốt truyện:

Bằng sự thịnh nộ cuồng loạn của bản thân, Tryndamere một mình chinh chiến trên khắp vùng hoang mạc lạnh giá, không ngừng thách đấu những chiến sĩ vĩ đại nhất của Freljord để chuẩn bị cho những ngày tăm tối hơn phía trước. Tay man dị đầy giận dữ này từ lâu đã mong muốn trả thù cho sự tuyệt diệt của bộ tộc, dù gần đây hắn đã kết thân với Ashe, mẹ chiến tranh của tộc Hậu Nhân Avarosa, và về một nhà với cô. Sức mạnh gần như phi nhân loại của hắn đã trở thành huyền thoại, và đã đem lại cho hắn cùng đồng minh mới vô số chiến thắng trước những đối thủ sừng sỏ nhất.

Tryndamere mẹo:

  • Trì hoãn việc sử dụng chiêu Từ Chối Tử Thần là một cách rất hữu hiệu khiến kẻ địch quá ham muốn tiêu diệt bạn.
  • Say Máu là một phương pháp rất hiệu quả giúp hồi máu cho Tryndamere. Cố đừng để hiệu ứng kết thúc trước khi bạn sử dụng nó.
  • Nếu kẻ địch tập trung quá nhiều giáp vật lí, hãy mua các món đồ như Cung Xanh hay Kiếm Ma Youmuu.

Chơi đối đầu Tryndamere

  • Hãy phá rối Tryndamere vào giai đoạn đầu để hắn không thể tiêu diệt lính rồi hồi máu lại bằng kĩ năng Say Máu.
  • Hãy nhớ là, Tryndamere chỉ có thể làm chậm nếu bạn quay lưng lại với hắn.
  • Hầu hết các sát thương của Tryndamere đều là vật lí. Nếu hắn trở nên quá mạnh, có lẽ nên mua Giáp Gai.

Tryndamere mô tả kỹ năng:

Cuồng Nộ Chiến Trường
P
Cuồng Nộ Chiến Trường (nội tại)
Tryndamere nhận điểm Nộ thông qua mỗi đòn đánh thường, đánh chí mạng, và các cú đánh kết liễu mục tiêu. Nộ tăng Tỉ lệ Chí mạng của hắn và có thể được tiêu thụ để sử dụng kĩ năng Say Máu.
Say Máu
Q
Say Máu (Q)
Tryndamere cảm nhận được sự kích thích trên chiến trường, tăng sát thương vật lí mỗi khi hắn chịu sát thương. Hắn có thể niệm Say Máu để sử dụng điểm nộ và hồi máu cho bản thân.
Tiếng Thét Uy Hiếp
W
Tiếng Thét Uy Hiếp (W)
Tryndamere gầm lên khiêu khích, giảm Sát thương Vật lí các tướng xung quanh. Kẻ địch quay lưng lại với Tryndamere bị làm chậm Tốc độ Di chuyển.
Chém Xoáy
E
Chém Xoáy (E)
Tryndamere lướt tới mục tiêu, gây sát thương lên những kẻ địch trên đường.
Từ Chối Tử Thần
R
Từ Chối Tử Thần (R)
Sự khao khát chiến đấu của Tryndamere mạnh tới mức hắn không thể chết, bất kể bị thương tổn bao nhiêu.

Tryndamere Skins and Splash Arts