Volibear Splash Art
Volibear

Volibear Jungle

Bão Tố Cuồng Nộ
Tỉ lệ thắng của tướng: 50,7%
Tỉ lệ chọn: 8,4%
Tỉ lệ cấm: 4,8%
Đã phân tích: 10816 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Jungle Top ARAM

Volibear Vị trí

Volibear
  • Jungle

    (Jungle - 55,0%) 5952 trận
  • Top

    (Top - 43,1%) 4665 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 4350 ARAM trận

Volibear Jungle Thống kê

51,5%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
55,0%
Jungle (Tỉ lệ vị trí)
4,8%
Tỉ lệ cấm
0,0010
Ngũ sát/Trận
6,2
Hạ gục/Trận
5,5
Tử vong/Trận
7,9
Hỗ trợ/Trận
0,18
Mắt/Phút
6,25
Lính/Phút
419
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 51,3%
Phép thuật: 42,6%
Chuẩn: 6,11%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Volibear Jungle

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
52,5% Tỉ lệ thắng 86,4% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Hành
Tốc Hành
65,0% Tỉ lệ thắng 0,3% Tỉ lệ chọn

Volibear Jungle Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
50,3% Tỉ lệ thắng 65,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
54,5% Tỉ lệ thắng 36,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,3% Tỉ lệ thắng 21,5% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
51,1% Tỉ lệ thắng 20,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Linh Hồn Lạc Lõng
Linh Hồn Lạc Lõng (900 vàng)
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng)
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng)
Giáp Tâm Linh
Giáp Tâm Linh (2700 vàng)
58,5% Tỉ lệ thắng 17,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
55,6% Tỉ lệ thắng 23,0% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Linh Hồn Phong Hồ
Linh Hồn Phong Hồ (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
52,3% Tỉ lệ thắng 18,2% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Cộng Sinh
Giày Cộng Sinh (900 vàng)
55,9% Tỉ lệ thắng 0,2% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
54,5% Tỉ lệ thắng 36,0% Tỉ lệ chọn
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
52,3% Tỉ lệ thắng 21,5% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Linh Hồn Lạc Lõng
Linh Hồn Lạc Lõng (900 vàng)
Động Cơ Vũ Trụ
Động Cơ Vũ Trụ (3000 vàng)
Đao Chớp Navori
Đao Chớp Navori (2650 vàng)
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng)
59,7% Tỉ lệ thắng 9,0% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
63,1% Tỉ lệ thắng 19,0% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Áo Choàng Diệt Vong
Áo Choàng Diệt Vong (2800 vàng)
63,1% Tỉ lệ thắng 19,0% Tỉ lệ chọn
Giáp Liệt Sĩ
Giáp Liệt Sĩ (2900 vàng)
64,0% Tỉ lệ thắng 13,5% Tỉ lệ chọn
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
56,0% Tỉ lệ thắng 5,9% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
60,3% Tỉ lệ thắng 5,3% Tỉ lệ chọn
Găng Tay Băng Giá
Găng Tay Băng Giá (2900 vàng)
55,8% Tỉ lệ thắng 4,4% Tỉ lệ chọn
Giáo Thiên Ly
Giáo Thiên Ly (3100 vàng)
61,2% Tỉ lệ thắng 3,8% Tỉ lệ chọn
Tim Băng
Tim Băng (2500 vàng)
57,8% Tỉ lệ thắng 2,9% Tỉ lệ chọn

Volibear Jungle Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Sẵn Sàng Tấn Công
Sẵn Sàng Tấn Công

Sẵn Sàng Tấn Công

Đánh trúng tướng địch 3 đòn liên tiếp gây thêm 40 - 160 sát thương thích ứng (theo cấp) v…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Gia Tốc
Huyền Thoại: Gia Tốc

Huyền Thoại: Gia Tốc

Nhận 1,5 điểm hồi kỹ năng cơ bản với mỗi cộng dồn Huyền Thoại (tối đa 10 cộng d…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Pháp Thuật
Mau Lẹ
Mau Lẹ

Mau Lẹ

Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

Thủy Thượng Phiêu
Thủy Thượng Phiêu

Thủy Thượng Phiêu

Nhận được 10 Tốc Độ Di Chuyển và 13 - 30 Sức Mạnh Thích Ứng (tùy theo cấp) khi …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,8% Tỉ lệ thắng 76,4% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Nhịp Độ Chết Người
Nhịp Độ Chết Người

Nhịp Độ Chết Người

Tấn công tướng địch sẽ cho bạn [6% cận chiến || 4% đánh xa] Tốc Độ Đánh trong 6 giây, tối…

Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Cảm Hứng
Bước Chân Màu Nhiệm
Bước Chân Màu Nhiệm

Bước Chân Màu Nhiệm

Bạn nhận miễn phí Giày Xịn ở phút thứ 12, nhưng không thể mua giày trước lúc đó…

Nhạc Nào Cũng Nhảy
Nhạc Nào Cũng Nhảy

Nhạc Nào Cũng Nhảy

Với mỗi chỉ số khác nhau nhận được từ trang bị, nhận 1 cộng dồn Jack. Mỗi cộng …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

51,9% Tỉ lệ thắng 15,1% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Volibear Jungle

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
51,5% Tỉ lệ thắng 48,9% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
61,9% Tỉ lệ thắng 2,4% Tỉ lệ chọn

Volibear cốt truyện:

Đối với những kẻ thờ phụng mình, Volibear là hiện thân của bão tố. Hủy diệt, hoang dã, và kiên định đến điên dại, ngài đã xuất hiện từ rất lâu trước khi giống loài phàm nhân đặt chân lên những lãnh nguyên xứ Freljord, và kiên quyết bảo vệ vùng đất mà ngài cùng giống loài á thần của ngài đã tạo ra. Nuôi trong lòng mối hận thù với nền văn minh mới và sự yếu đuối mà nó mang đến, ngài giờ đây chiến đấu để mang những tín ngưỡng cũ trở lại - nơi vùng đất vẫn chưa hề được thuần hóa, và sự vấy máu được tự do diễn ra - bằng cách toàn diệt những kẻ chống đối, với nanh, với vuốt, và cơn thịnh nộ của sấm.

Volibear mẹo:

Chơi đối đầu Volibear

Volibear mô tả kỹ năng:

Bão Tố Cuồng Nộ
P
Bão Tố Cuồng Nộ (nội tại)
Các đòn tấn công và kỹ năng sẽ tăng Tốc độ Đánh cho Volibear, rồi sau đó cường hóa nó, giúp gây thêm sát thương phép ở mỗi Đòn lên kẻ địch gần kề.
Sấm Động
Q
Sấm Động (Q)
Volibear tăng tốc khi di chuyển về phía kẻ địch, Làm Choáng và gây sát thương lên mục tiêu đầu tiên Tấn công.
Điên Cuồng Cắn Xé
W
Điên Cuồng Cắn Xé (W)
Volibear tấn công kẻ địch, áp dụng hiệu ứng đòn đánh và đặt dấu ấn lên chúng. Tái sử dụng kỹ năng lên cùng mục tiêu sẽ giúp Volibear gây thêm sát thương và Hồi lại máu.
Gọi Bão
E
Gọi Bão (E)
Volibear triệu hồi sấm chớp tại khu vực chỉ định, gây sát thương và Làm chậm kẻ địch, đồng thời, tạo một lớp Lá chắn nếu Volibear đứng trong vùng ảnh hưởng.
Lôi Thần Giáng Thế
R
Lôi Thần Giáng Thế (R)
Volibear nhảy tới vị trí chỉ định, Làm chậm và gây sát thương lên kẻ địch phía dưới, đồng thời, nhận một lượng Máu cộng thêm. Trụ bảo vệ của phe địch gần khu vực Volibear nhảy tới sẽ tạm thời bị vô hiệu hóa.