Gnar Splash Art
Gnar

Gnar Top

Mắt Xích Thượng Cổ
Tỉ lệ thắng của tướng: 49,3%
Tỉ lệ chọn: 4,0%
Tỉ lệ cấm: 1,3%
Đã phân tích: 4525 trận đấu xếp hạng
Hạng: Bạch Kim+
Path: 15.8.1
Top ARAM

Gnar Vị trí

Gnar
  • Top

    (Top - 98,5%) 4455 trận

ARAM Thống kê

  • ARAM

    Đã phân tích 6169 ARAM trận

Gnar Top Thống kê

49,4%
Tỉ lệ thắng (Vị trí)
98,5%
Top (Tỉ lệ vị trí)
1,3%
Tỉ lệ cấm
0,0002
Ngũ sát/Trận
4,9
Hạ gục/Trận
5,8
Tử vong/Trận
5,7
Hỗ trợ/Trận
0,33
Mắt/Phút
6,06
Lính/Phút
412
Vàng/Phút

Loại sát thương

Vật lý: 79,1%
Phép thuật: 17,5%
Chuẩn: 3,45%

Tổng quan chỉ số tướng

Phép bổ trợ Gnar Top

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển
48,3% Tỉ lệ thắng 96,8% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Kiệt Sức
Kiệt Sức
Tốc Biến
Tốc Biến
69,5% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn

Gnar Top Build trang bị

Build phổ biến nhất

Trang bị khởi đầu
Mắt Xanh
Mắt Xanh (0 vàng)
Kiếm Doran
Kiếm Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
48,1% Tỉ lệ thắng 65,9% Tỉ lệ chọn
Giày phổ biến
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 56,9% Tỉ lệ chọn
Giày Thủy Ngân
Giày Thủy Ngân (1250 vàng)
48,9% Tỉ lệ thắng 29,7% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
51,0% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Búa Gỗ
Búa Gỗ (1100 vàng)
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng)
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
58,3% Tỉ lệ thắng 15,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Giáp Gai
Giáp Gai (2450 vàng)
53,6% Tỉ lệ thắng 21,8% Tỉ lệ chọn

Build có tỉ lệ thắng cao nhất

Trang bị khởi đầu
Máy Quét Oracle
Máy Quét Oracle (0 vàng)
Khiên Doran
Khiên Doran (450 vàng)
Bình Máu
Bình Máu (50 vàng)
65,4% Tỉ lệ thắng 0,1% Tỉ lệ chọn
Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
Giày Khai Sáng Ionia
Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng)
51,7% Tỉ lệ thắng 0,4% Tỉ lệ chọn
Giày Bạc
Giày Bạc (1000 vàng)
51,0% Tỉ lệ thắng 6,3% Tỉ lệ chọn
Giày Thép Gai
Giày Thép Gai (1200 vàng)
49,0% Tỉ lệ thắng 56,9% Tỉ lệ chọn
Build cốt lõi
Rìu Nhanh Nhẹn
Rìu Nhanh Nhẹn (1200 vàng)
Tam Hợp Kiếm
Tam Hợp Kiếm (3333 vàng)
Rìu Đen
Rìu Đen (3000 vàng)
Móng Vuốt Sterak
Móng Vuốt Sterak (3200 vàng)
59,2% Tỉ lệ thắng 5,2% Tỉ lệ chọn
Build hoàn chỉnh
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
68,7% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn
Trang bị khác
Khiên Băng Randuin
Khiên Băng Randuin (2700 vàng)
57,5% Tỉ lệ thắng 21,2% Tỉ lệ chọn
Đao Tím
Đao Tím (2800 vàng)
59,6% Tỉ lệ thắng 10,9% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Nhiên
Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng)
56,3% Tỉ lệ thắng 9,3% Tỉ lệ chọn
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi
Jak'Sho, Vỏ Bọc Thích Nghi (3200 vàng)
68,7% Tỉ lệ thắng 9,2% Tỉ lệ chọn
Gươm Suy Vong
Gươm Suy Vong (3200 vàng)
63,4% Tỉ lệ thắng 4,7% Tỉ lệ chọn
Giáp Thiên Thần
Giáp Thiên Thần (3200 vàng)
57,1% Tỉ lệ thắng 3,7% Tỉ lệ chọn
Búa Tiến Công
Búa Tiến Công (3000 vàng)
63,5% Tỉ lệ thắng 3,4% Tỉ lệ chọn

Gnar Top Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt

Quyền Năng Bất Diệt

Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

Tàn Phá Hủy Diệt
Tàn Phá Hủy Diệt

Tàn Phá Hủy Diệt

Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

Giáp Cốt
Giáp Cốt

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Secondary Path
Chuẩn Xác
Đắc Thắng
Đắc Thắng

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

48,2% Tỉ lệ thắng 53,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Thứ tự kỹ năng (chiêu thức) Gnar Top

Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
47,7% Tỉ lệ thắng 53,2% Tỉ lệ chọn

Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Q
Q
Q
Q
Q
Q
Q
W
W
W
W
W
W
W
E
E
E
E
E
E
E
R
R
R
R
R
Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
56,2% Tỉ lệ thắng 0,8% Tỉ lệ chọn

Gnar cốt truyện:

Gnar là một yordle nguyên thủy, dù vừa vui vẻ đó thôi, nhưng cậu cũng có thể nổi giận ngay tức thì như một đứa trẻ, biến mình thành một con quái thú khổng lồ và hủy diệt. Bị mắc kẹt bên trong Chân Băng hàng thiên niên kỷ, sinh vật hiếu kỳ này cuối cùng đã thoát ra được và giờ đây chu du trong một thế giới mới, thứ đối với cậu thật kỳ lạ và đáng ngạc nhiên. Khi bị kích động trước những mối nguy hiểm, Gnar có thể ném bất cứ thứ gì cậu ấy có thể về phía kẻ thù, thường thì đó là chiếc boomerang của cậu… nhưng cũng có khi là cả một tòa nhà gần đó.

Gnar mẹo:

  • Kiểm soát Cuồng là một điều then chốt, thế nên hãy canh chuẩn xác thời gian khi nào bạn muốn biến hình, để tận dụng tối đa hiệu quả của cả hai hình dạng.
  • Hãy đứng sát vào vách tường để dụ kẻ địch vào tầm chiêu cuối rồi làm choáng chúng.
  • Hiểu rõ bản thân! Gnar Tí Nị nhanh nhẹn, mỏng manh, và sát thương cao. Gnar Khổng Lồ thì chậm chạp, cứng cáp, và sốc sát thương lớn.

Chơi đối đầu Gnar

  • Gnar không thể tăng Cuồng trong 15 giây sau khi hắn biến trở lại thành Tí Nị. Hãy lợi dụng cơ hội này để đối đấu với đội của hắn.
  • Hiệu ứng hình ảnh và thanh tiềm năng của Gnar đều thay đổi khi hắn sắp biến hình.
  • Chiêu cuối của Gnar làm choáng nếu hắn hất bạn vào tường. Thế nên hãy cẩn thận khi giao đấu với hắn tại những điểm đó.

Gnar mô tả kỹ năng:

Đột Biến Gien
P
Đột Biến Gien (nội tại)
Gnar tăng cộng dồn Cuồng khi giao tranh. Ở tối đa Cuồng, kỹ năng kế tiếp sẽ biến Gnar thành Gnar Khổng Lồ, tăng mạnh khả năng sống sót và kích hoạt bộ kỹ năng hoàn toàn mới.
Ném Boomerang / Ném Đá
Q
Ném Boomerang / Ném Đá (Q)
Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.

Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu.
Quá Khích / Đập Phá
W
Quá Khích / Đập Phá (W)
Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.

Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu.
Nhún Nhảy / Nghiền Nát
E
Nhún Nhảy / Nghiền Nát (E)
Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.

Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn.
GNAR!
R
GNAR! (R)
Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương.