Top Matchup

Gnar vs Darius

Patch: 15.13.1 (25.13.1)
Hạng: Bạch Kim+
Gnar

Gnar

Mắt Xích Thượng Cổ
Top
Gnar Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,02%

Tỉ lệ thắng Matchup

47,3%
Gnar vs Darius Thắng
52,7%
Darius vs Gnar Thắng
Darius

Darius

Đại Tướng Noxus
Top
Darius Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,91%

Gnar vs Darius: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
75,4% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Thiêu Đốt
Thiêu Đốt Gây sát thương chuẩn theo thời gian lên một tướng địch và giảm hiệu quả hồi máu của chúng trong thời gian tác dụng.
75,4% Tỉ lệ thắng 2,6% Tỉ lệ chọn

Gnar vs Darius: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Bước Chân Thần Tốc
Bước Chân Thần Tốc Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của bạn được Tích Điện.

Đòn đánh Tích Điện hồi cho bạn 10 - 130 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) và tăng 20% Tốc Độ Di Chuyển trong 1 giây.

Với Tướng Đánh Xa, hồi Máu chỉ còn 60% hiệu lực và Tốc Độ Di Chuyển chỉ còn 75% hiệu lực. Mọi hiệu ứng hồi máu từ lính chỉ còn 15% hiệu lực.

Bước Chân Thần Tốc

Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

46,0% Tỉ lệ thắng 47,1% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Ngọn Gió Thứ Hai
    Ngọn Gió Thứ Hai Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn trong vòng 10 giây.

    Ngọn Gió Thứ Hai

    Sau khi chịu sát thương từ một tướng địch, hồi lại 3 +4% máu đã mất của bạn tro…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Pháp Thuật
    Mau Lẹ
    Mau Lẹ Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng thêm 1% Tốc độ Di chuyển.

    Mau Lẹ

    Tốc độ di chuyển cộng thêm tăng 7% hiệu lực với bạn, đồng thời bạn được tăng th…

    Cuồng Phong Tích Tụ
    Cuồng Phong Tích Tụ Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.

    10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SMCK
    20 phút: + 24 SMPT hoặc 14 SMCK
    30 phút: + 48 SMPT hoặc 29 SMCK
    40 phút: + 80 SMPT hoặc 48 SMCK
    50 phút: + 120 SMPT hoặc 72 SMCK
    60 phút: + 168 SMPT hoặc 101 SMCK
    v.v.

    Cuồng Phong Tích Tụ

    Sau mỗi 10 phút nhận thêm SMPT hoặc SMCK, thích ứng.10 phút: + 8 SMPT hoặc 5 SM…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    60,2% Tỉ lệ thắng 1,0% Tỉ lệ chọn

    Gnar vs Darius: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    50,1% Tỉ lệ thắng 22,7% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    48,8% Tỉ lệ thắng 75,1% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    35,8% Tỉ lệ thắng 8,8% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    52,4% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Búa Gỗ
    Búa Gỗ (1100 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    200 Máu

    Cuồng Bạo
    Đòn đánh cho thêm Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    44,5% Tỉ lệ thắng 15,9% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    33,0% Tỉ lệ thắng 19,1% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    50,1% Tỉ lệ thắng 22,7% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    52,4% Tỉ lệ thắng 8,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Khai Sáng Ionia
    Giày Khai Sáng Ionia (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Tinh Túy Ionia
    Nhận 10 Điểm Hồi Phép Bổ Trợ.
    50,2% Tỉ lệ thắng 1,2% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    48,8% Tỉ lệ thắng 75,1% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Thủy Kiếm
    Thủy Kiếm (900 vàng) 10 Điểm Hồi Kỹ Năng
    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    75,7% Tỉ lệ thắng 3,1% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Giáp Máu Warmog
    Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Trái Tim Warmog
    Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
    Sinh Lực Warmog
    Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
    99,4% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    65,4% Tỉ lệ thắng 19,0% Tỉ lệ chọn
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    50,4% Tỉ lệ thắng 12,8% Tỉ lệ chọn
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêm Khi Đánh Trúng.
    33,3% Tỉ lệ thắng 9,6% Tỉ lệ chọn
    Giáp Máu Warmog
    Giáp Máu Warmog (3100 vàng) 1000 Máu
    100% Hồi Máu Cơ Bản

    Trái Tim Warmog
    Nếu có 2000 Máu cộng thêm và không nhận phải sát thương trong vòng 8 giây, hồi 0 Máu mỗi giây.
    Sinh Lực Warmog
    Nhận Máu cộng thêm bằng 12% lượng Máu Từ Trang Bị của bạn (0).
    99,4% Tỉ lệ thắng 6,5% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Thần
    Giáp Thiên Thần (3200 vàng) 55 Sức Mạnh Công Kích
    45 Giáp

    Tái Sinh
    Khi nhận sát thương kết liễu, phục hồi lại 50% Máu cơ bản100% Năng Lượng tối đa sau 4 giây Ngưng Đọng.
    98,2% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn
    Búa Tiến Công
    Búa Tiến Công (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    500 Máu
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Thuyền Trưởng
    Mỗi Đòn Đánh thứ 5 lên tướng và quái khủng gây thêm sát thương vật lý, tăng lên nếu tác động lên Công Trình.
    Thuyền Viên
    Lính xe pháo và lính siêu cấp đồng minh ở gần nhận được GiápKháng Phép.
    50,1% Tỉ lệ thắng 6,4% Tỉ lệ chọn
    Rìu Đại Mãng Xà
    Rìu Đại Mãng Xà (3300 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    600 Máu

    Sát Thương Lan
    Đòn đánh gây sát thương vật lý trên đòn đánh và lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    Bán Nguyệt Đại Mãng Xà
    Cường hóa đòn đánh Sát Thương Lan kế tiếp, gây thêm sát thương vật lý Khi Đánh Trúng và gây thêm sát thương vật lý lên những kẻ địch phía sau mục tiêu.
    0,0% Tỉ lệ thắng 3,3% Tỉ lệ chọn

    Gnar vs Darius: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Ném Boomerang / Ném Đá Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.

    Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Quá Khích / Đập Phá Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.

    Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Nhún Nhảy / Nghiền Nát Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.

    Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    GNAR! Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    45,9% Tỉ lệ thắng 41,8% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Ném Boomerang / Ném Đá Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.

    Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Quá Khích / Đập Phá Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.

    Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Nhún Nhảy / Nghiền Nát Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.

    Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    GNAR! Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    72,1% Tỉ lệ thắng 1,9% Tỉ lệ chọn