Top Matchup

Gnar vs Ambessa

Patch: 15.15 (25.15)
Hạng: Bạch Kim+
Gnar

Gnar

Mắt Xích Thượng Cổ
Top
Gnar Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
48,56%

Tỉ lệ thắng Matchup

48,1%
Gnar vs Ambessa Thắng
52,0%
Ambessa vs Gnar Thắng
Ambessa

Ambessa

Nữ Tướng Chiến Tranh
Top
Ambessa Top Tỉ lệ thắng Tổng thể
49,05%

Gnar vs Ambessa - Hướng dẫn đối đầu Top bản vá 15.15 (25.15)

Gnar Top vs Ambessa Top - Ai mạnh hơn?

Gnar Top chơi khó khăn khi gặp Ambessa (tỷ lệ thắng 48,1%) theo dữ liệu từ 594 trận. Một cuộc đối đầu khó khăn cho người sử dụng Gnar.

Ở cuối trang bạn có thể xem thống kê chi tiết cho các vật phẩm counter build và bùa chú trong bản vá 15.15 (25.15) cho trận đấu Gnar Top vs Ambessa Top cùng với tỷ lệ thắng và tỷ lệ chọn. Với việc nghiên cứu đúng cách, điều này có thể cải thiện cơ hội chiến thắng của bạn lên đến 70%+ trong trận đấu này.

Phân tích thống kê matchup

Với 2,9% độ phổ biến, Gnar liên tục đối mặt Ambessa - tướng thống trị meta (4,9%, thứ 9 trong 63 tướng Top). Hiểu cách chơi chống lại tướng hot này trở nên thiết yếu cho hiệu suất Gnar ổn định ở patch hiện tại. Mọi lợi thế đều quan trọng: Trong matchup khó này, combo đã được chứng minh Quyền Năng Bất Diệt + Tàn Phá Hủy Diệt (64,0% tỷ lệ thắng) cộng với itemization tối ưu Tam Hợp Kiếm, Rìu Đen, Đao Tím, và Giày Thép Gai nâng cơ hội từ 48,1% lên 70%+ - có thể thay đổi cục diện trận đấu.

Farm để comeback: Khả năng farm vượt trội Gnar (7,25 vs 6,11/phút, thứ 7 trong Top) mở ra con đường trở lại. Tập trung CS an toàn và tận dụng lợi thế tự nhiên 1,14 CS/phút. Bị áp đảo toàn diện: Ambessa dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và damage (793 vs 779/phút). Gnar phải tìm win condition thay thế qua macro play và team coordination. Matchup khó được xác nhận: Ambessa dẫn trước cả tỷ lệ thắng matchup (52,0%) và KDA (1,90 vs 1,80, thứ 26 vs thứ 34). Người chơi Gnar cần chuẩn bị đặc biệt để vượt qua counter-pick này.

Gnar vs Ambessa - So sánh chỉ số Top

Gnar Top
Gnar Top
Đối đầu
Ambessa Top
Ambessa Top
CTierB
48,1%Winrate Matchup52,0%
48,56%Winrate Vị trí49,05%
#52Xếp hạng Winrate#50
2,9%Tỷ lệ Pick4,9%
1,8KDA Trung bình1,9
411Vàng mỗi Phút376
7,25Lính/Phút6,11
0,29Ward mỗi Phút0,28
779Sát thương mỗi Phút793

Cách đánh bại Ambessa khi chơi Gnar (Top)

Trận đấu cân bằng giữa Gnar và Ambessa đường trên. Thành công phụ thuộc vào execution và teamplay.

Gnar gây sát thương vật lý. Tận dụng farm tốt để build damage items sớm. Ambessa gây sát thương vật lý (92.31%) - armor items có thể cần thiết.

Gnar farm xuất sắc (top 7) - abuse lợi thế early gold. KDA thấp hơn (1,8 vs 1,9) - cần chơi cẩn thận hơn trong combat.

Chiến thuật Gnar Top chống lại Ambessa Top

Cân bằng giữa aggressive và defensive play tùy theo tình huống game.

Gnar vs Ambessa: Top Lane Phép Bổ trợ

Phổ biến nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
49,4% Tỉ lệ thắng95,5% Tỉ lệ chọn

Tỉ lệ thắng cao nhất

Tốc Biến
Tốc Biến Dịch chuyển bạn đi một khoảng cách nhỏ hướng đến vị trí con trỏ.
Dịch Chuyển
Dịch Chuyển Sau khi vận sức trong thoáng chốc, trở nên không thể chỉ định và bay đến một đơn vị đồng minh. Khi nâng cấp thành Dịch Chuyển Tự Do sẽ tăng mạnh tốc độ di chuyển.
49,4% Tỉ lệ thắng95,5% Tỉ lệ chọn

Gnar vs Ambessa: Top Lane Ngọc bổ trợ

Ngọc phổ biến nhất

Primary Path
Chuẩn Xác
Bước Chân Thần Tốc
Bước Chân Thần Tốc Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp của bạn được Tích Điện.

Đòn đánh Tích Điện hồi cho bạn 10 - 130 (+0.1 SMCK cộng thêm, +0.05 SMPT) và tăng 20% Tốc Độ Di Chuyển trong 1 giây.

Với Tướng Đánh Xa, hồi Máu chỉ còn 60% hiệu lực và Tốc Độ Di Chuyển chỉ còn 75% hiệu lực. Mọi hiệu ứng hồi máu từ lính chỉ còn 15% hiệu lực.

Bước Chân Thần Tốc

Tấn công và di chuyển sẽ tăng cộng dồn Tích Điện. Khi đạt 100 cộng dồn, đòn đánh kế tiếp …

Đắc Thắng
Đắc Thắng Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng.



'Trò chơi nguy hiểm nhất đem lại vinh quang lớn lao nhất.'
— Đấu Sĩ Noxus

Đắc Thắng

Tham gia hạ gục hồi lại 5% máu đã mất, 2.5% máu tối đa và cho thêm 20 vàng. 'Tr…

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh
Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồn).

Tăng tiến trình cộng dồn Huyền Thoại với mỗi tham gia hạ gục tướng, tham gia hạ gục quái khủng, hạ gục quái to, và lính.

Huyền Thoại: Tốc Độ Đánh

Nhận 3% tốc độ đánh, thêm 1.5% với mỗi cộng dồn Huyền Thoại. (tối đa 10 cộng dồ…

Chốt Chặn Cuối Cùng
Chốt Chặn Cuối Cùng Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn 30% máu.

Chốt Chặn Cuối Cùng

Gây thêm 5% - 11% sát thương lên tướng khi còn dưới 60% Máu. Đạt tối đa khi còn…

Secondary Path
Kiên Định
Giáp Cốt
Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

Thời gian: 1.5 giây
Hồi chiêu: 55 giây

Giáp Cốt

Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

Lan Tràn
Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

Lan Tràn

Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

Thích ứng
Tốc Độ Đánh
Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

Tốc Độ Đánh

Tăng tốc độ đánh lên 10%

Sức Mạnh Thích Ứng
Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Sức Mạnh Thích Ứng

Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

Máu Theo Cấp Độ
Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

Máu Theo Cấp Độ

Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

52,5% Tỉ lệ thắng63,9% Tỉ lệ chọn

Ngọc có tỉ lệ thắng cao nhất

Primary Path
Kiên Định
Quyền Năng Bất Diệt
Quyền Năng Bất Diệt Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:
  • Gây thêm sát thương phép bằng 3.5% máu tối đa của bản thân
  • Hồi lại 1.3% máu tối đa
  • Tăng vĩnh viễn 5 Máu
    Đánh xa: Hiệu lực sát thương, hồi máu và máu vĩnh viễn nhận được chỉ còn 60%.
  • Quyền Năng Bất Diệt

    Mỗi 4 giây trong giao tranh, đòn đánh kế tiếp lên tướng sẽ:Gây thêm sát thương phép bằng …

    Tàn Phá Hủy Diệt
    Tàn Phá Hủy Diệt Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600 quanh nó. Đòn đánh đó gây thêm sát thương vật lý bằng 100 (+35% máu tối đa của bạn).

    Hồi chiêu: 45 giây

    Tàn Phá Hủy Diệt

    Vận một đòn đánh cực mạnh lên trụ trong vòng 3 giây khi đứng trong bán kính 600…

    Giáp Cốt
    Giáp Cốt Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ đó lên bạn gây ít đi 30 - 60 sát thương (tùy theo cấp).

    Thời gian: 1.5 giây
    Hồi chiêu: 55 giây

    Giáp Cốt

    Sau khi chịu sát thương từ tướng địch, 3 kỹ năng hoặc đòn đánh tiếp theo của kẻ…

    Lan Tràn
    Lan Tràn Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối đa với mỗi 8 con.

    Khi hấp thụ 120 lính hoặc quái, nhận thêm 3.5% máu tối đa.

    Lan Tràn

    Hấp thu tinh hoa từ quái hoặc lính địch chết gần bạn, tăng vĩnh viễn 3 máu tối …

    Secondary Path
    Cảm Hứng
    Giao Hàng Bánh Quy
    Giao Hàng Bánh Quy Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.

    Bánh Quy hồi cho bạn 12% máu đã mất. Dùng hoặc bán Bánh Quy sẽ tăng vĩnh viễn máu tối đa thêm 30.

    Giao Hàng Bánh Quy

    Giao Hàng Bánh Quy: Nhận được một Bánh Quy mỗi 2 phút cho đến phút 6.Bánh Quy h…

    Vận Tốc Tiếp Cận
    Vận Tốc Tiếp Cận Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di chuyển. Lượng chỉ số này tăng lên 15% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch bị bạn hạn chế di chuyển.

    Tầm Kích hoạt với hiệu ứng của đồng minh: 1000

    Vận Tốc Tiếp Cận

    Tăng thêm 7.5% Tốc độ Di chuyển về phía tướng địch gần đó đang bị hạn chế di ch…

    Thích ứng
    Tốc Độ Đánh
    Tốc Độ Đánh Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Tốc Độ Đánh

    Tăng tốc độ đánh lên 10%

    Sức Mạnh Thích Ứng
    Sức Mạnh Thích Ứng Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Sức Mạnh Thích Ứng

    Cung cấp 9 Sát Thương Vật Lý hoặc 9 Sức Mạnh Phép Thuật

    Máu Theo Cấp Độ
    Máu Theo Cấp Độ Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    Máu Theo Cấp Độ

    Tăng máu từ 10 lên 180 HP từ cấp độ 1-18

    64,0% Tỉ lệ thắng2,6% Tỉ lệ chọn

    Gnar vs Ambessa: Top Lane Build trang bị

    Build phổ biến nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Kiếm Doran
    Kiếm Doran (450 vàng) 10 Sức Mạnh Công Kích
    80 Máu
    3% Hút Máu

    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    46,5% Tỉ lệ thắng70,1% Tỉ lệ chọn
    Giày phổ biến
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    51,9% Tỉ lệ thắng81,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    45,2% Tỉ lệ thắng8,6% Tỉ lệ chọn
    Giày Bạc
    Giày Bạc (1000 vàng) 60 Tốc Độ Di Chuyển
    Nhanh Chân
    Giảm hiệu quả của các hiệu ứng Làm Chậm đi 25%.
    20,1% Tỉ lệ thắng2,4% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Búa Gỗ
    Búa Gỗ (1100 vàng) 15 Sức Mạnh Công Kích
    200 Máu

    Cuồng Bạo
    Đòn đánh cho thêm Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    63,2% Tỉ lệ thắng19,7% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Khiên Băng Randuin
    Khiên Băng Randuin (2700 vàng) 350 Máu
    75 Giáp

    Kháng Chí Mạng
    Giảm 30% sát thương nhận phải từ Đòn Chí Mạng.
    Khiêm Nhường
    Làm Chậm những kẻ địch gần bên đi 70% trong 2 giây.
    73,7% Tỉ lệ thắng24,6% Tỉ lệ chọn

    Build có tỉ lệ thắng cao nhất

    Trang bị khởi đầu
    Mắt Xanh
    Mắt Xanh (0 vàng) Kích Hoạt (210 - 120 giây, tối đa 2 tích trữ)
    Đặt một Mắt Xanh Vô Hình cho tầm nhìn trong 90 - 120 giây.
    Khiên Doran
    Khiên Doran (450 vàng) 110 Máu
    Tập Trung Cao Độ
    Hồi lại 4 Máu sau mỗi 5 giây.
    Sau khi nhận sát thương từ tướng, hồi Máu trong vòng 8 giây.
    Giúp Một Tay
    Đòn đánh gây thêm 5 sát thương vật lý lên lính.
    Bình Máu
    Bình Máu (50 vàng) Tiêu Thụ
    Hồi lại 120 Máu trong vòng 15 giây.
    53,1% Tỉ lệ thắng27,8% Tỉ lệ chọn
    Giày có tỉ lệ thắng cao nhất
    Giày Cuồng Nộ
    Giày Cuồng Nộ (1100 vàng) 25% Tốc Độ Đánh
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    100,0% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn
    Giày Thép Gai
    Giày Thép Gai (1200 vàng) 25 Giáp
    45 Tốc Độ Di Chuyển

    Giáp Cốt
    Giảm sát thương nhận vào từ Đòn Đánh đi 10%.
    51,9% Tỉ lệ thắng81,7% Tỉ lệ chọn
    Giày Thủy Ngân
    Giày Thủy Ngân (1250 vàng) 20 Kháng Phép
    45 Tốc Độ Di Chuyển
    30% Kháng Hiệu Ứng

    45,2% Tỉ lệ thắng8,6% Tỉ lệ chọn
    Build cốt lõi
    Rìu Nhanh Nhẹn
    Rìu Nhanh Nhẹn (1200 vàng) 20 Sức Mạnh Công Kích
    20% Tốc Độ Đánh

    ->
    Tam Hợp Kiếm
    Tam Hợp Kiếm (3333 vàng) 36 Sức Mạnh Công Kích
    30% Tốc Độ Đánh
    333 Máu
    15 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Kiếm Phép
    Sau khi sử dụng một Kỹ Năng, Đòn Đánh tiếp theo gây thêm sát thương vật lýKhi Đánh Trúng.

    Nhanh Lẹ
    Đòn đánh cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Rìu Đen
    Rìu Đen (3000 vàng) 40 Sức Mạnh Công Kích
    400 Máu
    20 Điểm Hồi Kỹ Năng

    Nghiền Vụn
    Gây sát thương vật lý lên tướng sẽ giảm Giáp của chúng đi 6% trong 6 giây. (cộng dồn 5 lần).
    Tinh Thần
    Gây sát thương vật lý sẽ cho 20 Tốc Độ Di Chuyển trong 2 giây.
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    86,8% Tỉ lệ thắng3,8% Tỉ lệ chọn
    Build hoàn chỉnh
    Móng Vuốt Sterak
    Móng Vuốt Sterak (3200 vàng) 400 Máu
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Vuốt Nhọn
    Nhận Sức Mạnh Công Kích cộng thêm.
    Bảo Hiểm Ma Pháp
    Nhận sát thương khiến Máu giảm xuống dưới 30% sẽ cho Lá Chắn giảm dần trong 4.5 giây.
    98,9% Tỉ lệ thắng6,2% Tỉ lệ chọn
    Trang bị khác
    Giáp Gai
    Giáp Gai (2450 vàng) 150 Máu
    75 Giáp

    Gai
    Khi bị tấn công bởi Đòn Đánh, gây sát thương phép ngược lại lên kẻ tấn công và đặt 40% Vết Thương Sâu trong 3 giây nếu đó là tướng.
    24,8% Tỉ lệ thắng24,5% Tỉ lệ chọn
    Đao Tím
    Đao Tím (2800 vàng) 50% Tốc Độ Đánh
    45 Kháng Phép
    20% Kháng Hiệu Ứng

    Xé Toạc
    Đòn đánh gây sát thương phép cộng thêmKhi Đánh Trúng.
    33,5% Tỉ lệ thắng18,4% Tỉ lệ chọn
    Giáp Thiên Nhiên
    Giáp Thiên Nhiên (2800 vàng) 400 Máu
    55 Kháng Phép
    4% Tốc Độ Di Chuyển

    Vững Chãi
    Nhận 70 Kháng Phép6% Tốc Độ Di Chuyển cộng thêm sau khi nhận sát thương phép từ tướng 8 lần.
    0,0% Tỉ lệ thắng12,6% Tỉ lệ chọn
    Huyết Giáp Chúa Tể
    Huyết Giáp Chúa Tể (3300 vàng) 30 Sức Mạnh Công Kích
    550 Máu

    Bạo Quyền
    Nhận Sức Mạnh Công Kích tương đương với 2% Máu cộng thêm.
    Báo Oán
    Nhận tối đa 10% Sức Mạnh Công Kích tăng thêm dựa trên phần trăm Máu đã mất.
    98,0% Tỉ lệ thắng6,2% Tỉ lệ chọn

    Gnar vs Ambessa: Top Lane Lên Skill

    Thứ tự kỹ năng phổ biến nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    Q
    Q
    Ném Boomerang / Ném Đá Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.

    Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    W
    W
    Quá Khích / Đập Phá Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.

    Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    E
    E
    Nhún Nhảy / Nghiền Nát Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.

    Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    GNAR! Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    48,7% Tỉ lệ thắng52,6% Tỉ lệ chọn

    Thứ tự kỹ năng có tỉ lệ thắng cao nhất

    1
    2
    3
    4
    5
    6
    7
    8
    9
    10
    11
    12
    13
    14
    15
    16
    17
    18
    R
    Q
    Ném Boomerang / Ném Đá Gnar quẳng đi chiếc boomerang thứ gây sát thương và làm chậm kẻ địch trúng phải trước khi quay về với hắn. Nếu hắn bắt lại được chiếc boomerang sẽ khiến thời gian hồi chiêu giảm đi.

    Gnar Khổng Lồ ném đi một tảng đá, thứ sẽ đập vào một đơn vị đầu tiên trúng phải, gây sát thương và làm chậm mọi thứ cạnh bên. Tảng đá có thể được nhặt lại để giảm thời gian hồi chiêu.
    Q
    Q
    Q
    Q
    Q
    R
    W
    Quá Khích / Đập Phá Các đòn đánh và kĩ năng của Gnar khiến hắn cảm thấy phấn khích, giúp gây thêm sát thương và tăng Tốc độ Di chuyển.

    Gnar Khổng Lồ không hề cảm thấy phấn khích, mà chỉ đơn giản là muốn đập phá mọi thứ phía trước hắn, làm choáng các nạn nhân trúng chiêu.
    W
    W
    W
    W
    W
    R
    E
    Nhún Nhảy / Nghiền Nát Gnar nhảy tới điểm đã chọn rồi nhún nhảy khỏi đầu bất kì đơn vị nào hắn đáp xuống, để tiếp tục di chuyển xa hơn.

    Gnar Khổng Lồ quá lớn để nhún nhảy nên phải đáp mạnh xuống mặt đất, gây sát thương xung quanh hắn.
    E
    E
    E
    E
    E
    R
    R
    GNAR! Gnar Khổng Lồ ném mọi thứ quanh hắn theo hướng đã chọn, gây sát thương và làm chậm các nạn nhân trúng chiêu. Bất kì kẻ địch nào trúng phải vách tường đều bị làm choáng và chịu thêm sát thương.
    R
    R
    R
    Thứ tự tăng tối đa: Q > W > E
    99,0% Tỉ lệ thắng0,5% Tỉ lệ chọn

    Gnar mẹo:

    • Kiểm soát Cuồng là một điều then chốt, thế nên hãy canh chuẩn xác thời gian khi nào bạn muốn biến hình, để tận dụng tối đa hiệu quả của cả hai hình dạng.
    • Hãy đứng sát vào vách tường để dụ kẻ địch vào tầm chiêu cuối rồi làm choáng chúng.
    • Hiểu rõ bản thân! Gnar Tí Nị nhanh nhẹn, mỏng manh, và sát thương cao. Gnar Khổng Lồ thì chậm chạp, cứng cáp, và sốc sát thương lớn.